Tuesday, 17 November 2015

Các câu về gửi hành lý và trả phòng muộn - Talking about luggage and late check-out



1/ 이곳에서 짐을 보관하실 수 있습니다

You can keep your luggage here

Anh có thể gửi (giữ / bảo quản) hành lý ở đây

2/ 짐을 보관하는 곳이 있습니다.

Có nơi giữ/bảo quản hành lý

We have the luggage store


3/ 짐을 무료로 보관해드립니다

We can take care of your luggage for free

Giữ / bảo quản hành lý miễn phí

4/ 여기 꼬리표입니다.
We could use the word Tag itself like 태그 as well like 여기 태그입니다

Đây là phiếu hành lý

This is luggage tag


5/ 물품보관증

Luggage receipt

Biên nhận hành lý


6/ 샤워실/ 화장실은 11층에 있습니다. 거기서 무료로 샤워하실 수 있습니다 

There is a bathroom on 11th floor. You can take shower there for free

Có phòng tắm trên tầng 11. Anh có thể tắm miễn phí


7/ 목욕수건 좀 빌릴 수 있을까요?

I would like to borrow bath towel

Tôi muốn mượn khăn tắm (Có thể cho mượn khăn tắm không?)


8/ 낮 12시 전에 체크아웃하실 거예요

(Sẽ) Trả phòng trước 12 giờ trưa

You will check out before 12 noon


9/ 7시에 버스 타실 거예요

Sẽ lên xe lúc 7 giờ

Will get on the bus at 7


10/ 체크아웃 시간 저녁/오후 6시까지 연장 되나요?

Có thể trả phòng muộn lúc 6 giờ tối không?

Can we have late check out till 6pm?

연장하다 - Kéo dài - Extend



11/ 6시까지 연장하시면 객실비의 50퍼센트를 주셔야 합니다


Trả phòng muộn tới 6 giờ tối thì phải trả thêm 50% tiền phòng

We charge 50% of room rate (room price) for checking out late till 6pm



12/ 귀중품은 직접 휴대하십시오

Please keep your valuables by yourself

Vui lòng tự giữ đồ có giá trị

귀중품 valuables - (Đồ quý trọng) Đố có giá trị
직접 directly (in this case, do by yourself) - Trực tiếp
휴대하다 hold, possess - cầm, xách, mang vật gì theo mình


13/ 짐이 몇개 있어요?

How many pieces of luggage do you have?

Anh/ chị có mấy kiện hành lý?

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên