Bài 1: Hôm nay anh có thể ăn tối ở ngoài không?
Hội Thoại
아내: (전화로) 여보, 오늘 몇 시에 들어와요?
Vợ: (Trên điện thoại): Mình à, hôm nay mấy giờ mình về?
남편: 오늘? 글쎄… 7시?
Chồng: Hôm nay à? Ừm … 7h.
아내: 그래요? 오늘 친구를 좀 만나려고 하는데 …
Vợ: Vậy à? Hôm nay em định gặp bạn 1 lát…
남편: 아, 그래, 그러면, 저녁 식사는 밖에서 하고 들어갈게.
Chồng: À, ra thế. Vậy thì anh sẽ ăn ở ngoài rồi về nhà vậy.
아내: 괜찮아요?
Vợ: Như vậy ổn chứ mình?
남편: 응. 괜찮아. 누구 만나려고?
Chồng: Ừ, ko sao mà. Mình định gặp ai?
아내: 아, 수진이 알죠? 수진이랑 오랜만에 같이 저녁 식사 하려고요.
Vợ: À, mình biết Soo jin phải không? Lâu rồi mới gặp, em định ăn tối với cô ấy.
남편: 응. 알아. 그러면 맛있는 거 먹어. 이따가 집에서 봐.
Chồng: Ừ, anh biết rồi. Vậy ăn cái gì ngon ngon mình nhé. Chút nữa gặp lại ở nhà nha.
아내: 네, 여보. 이따가 봐요.
Vợ: Vâng, chút nữa gặp lại mình.
Hội Thoại
아내: (전화로) 여보, 오늘 몇 시에 들어와요?
Vợ: (Trên điện thoại): Mình à, hôm nay mấy giờ mình về?
남편: 오늘? 글쎄… 7시?
Chồng: Hôm nay à? Ừm … 7h.
아내: 그래요? 오늘 친구를 좀 만나려고 하는데 …
Vợ: Vậy à? Hôm nay em định gặp bạn 1 lát…
남편: 아, 그래, 그러면, 저녁 식사는 밖에서 하고 들어갈게.
Chồng: À, ra thế. Vậy thì anh sẽ ăn ở ngoài rồi về nhà vậy.
아내: 괜찮아요?
Vợ: Như vậy ổn chứ mình?
남편: 응. 괜찮아. 누구 만나려고?
Chồng: Ừ, ko sao mà. Mình định gặp ai?
아내: 아, 수진이 알죠? 수진이랑 오랜만에 같이 저녁 식사 하려고요.
Vợ: À, mình biết Soo jin phải không? Lâu rồi mới gặp, em định ăn tối với cô ấy.
남편: 응. 알아. 그러면 맛있는 거 먹어. 이따가 집에서 봐.
Chồng: Ừ, anh biết rồi. Vậy ăn cái gì ngon ngon mình nhé. Chút nữa gặp lại ở nhà nha.
아내: 네, 여보. 이따가 봐요.
Vợ: Vâng, chút nữa gặp lại mình.
Từ Mới
글쎄 À, ừm (chỉ sự không chắc chắn)
여보 mình ơi (gọi vợ hoặc chồng)
몇 시 mấy giờ
이따가 chút nữa, lát nữa
식사 bữa ăn
괜찮아 ổn, không sao
들어오다 trở về
들어가다 trở về
글쎄 À, ừm (chỉ sự không chắc chắn)
여보 mình ơi (gọi vợ hoặc chồng)
몇 시 mấy giờ
이따가 chút nữa, lát nữa
식사 bữa ăn
괜찮아 ổn, không sao
들어오다 trở về
들어가다 trở về
Nghe
Luyện Tập
글쎄, 좀 더 생각해 볼게.
Ừm, tôi sẽ suy nghĩ thêm.
글쎄 나도 잘 모르겠는데.
À, tôi cũng không rõ.
여보 뭐 해?
Mình làm gì thế?
지금은 몇 시입니까?
Bây gìp là mấy giờ thế?
몇 시에 오세요?
Mấy giờ bạn đến?
이따가 영화관 앞에서 봐!
Chút nữa gặp nhau ở trước cửa rạp chiếu phim.
식사 시간이에요!
Đến giờ ăn rồi.
괜찮아. 어렵지 않아.
Không vấn đề gì. Không khó đâu.
내 방에 마음대로 들어오지 마.
Đừng có tự ý vào phòng của tôi.
춥죠? 들어오세요.
Bạn lạnh phải không? Xin mời vào.
먼저 들어가세요.
Bạn vào trước đi.
들어가도 괜찮아요?
Tôi vào được không?
글쎄, 좀 더 생각해 볼게.
Ừm, tôi sẽ suy nghĩ thêm.
글쎄 나도 잘 모르겠는데.
À, tôi cũng không rõ.
여보 뭐 해?
Mình làm gì thế?
지금은 몇 시입니까?
Bây gìp là mấy giờ thế?
몇 시에 오세요?
Mấy giờ bạn đến?
이따가 영화관 앞에서 봐!
Chút nữa gặp nhau ở trước cửa rạp chiếu phim.
식사 시간이에요!
Đến giờ ăn rồi.
괜찮아. 어렵지 않아.
Không vấn đề gì. Không khó đâu.
내 방에 마음대로 들어오지 마.
Đừng có tự ý vào phòng của tôi.
춥죠? 들어오세요.
Bạn lạnh phải không? Xin mời vào.
먼저 들어가세요.
Bạn vào trước đi.
들어가도 괜찮아요?
Tôi vào được không?
No comments:
Post a Comment