Tuesday, 6 May 2014

Bệnh viện

Hội thoại
  • Bác sỹ :
  • 어디가 아파서 오셨어요?
    [Eodiga apaseo osyeosseoyo?]
    Anh đau ở đâu ?
  • Bill :
  • 열이 나고 온몸이 쑤셔요.
    [Yeori nago onmomi ssusyeoyo.]
    Tôi bị sốt và toàn thân đau nhức.
  • Bác sỹ :
  • 기침이나 가래는 없어요?
    [Gichimina garaeneun eopsseoyo?]
    Anh có bị ho hay có đờm không?
  • Bill :
  • 기침도 좀 나고 코가 막혀요.
    [Gichimdo jom nago koga makyeoyo.]
    Tôi bị ho và bị ngạt mũi.
  • Bác sỹ :
  • 자, 아 하고 입 좀 벌려 보세요.
    [Ja, a∼ hago ip jjom beolryeo boseyo.]
    Nào, bây giờ há miệng ra và kêu "A."
  • Bill :
  • 아...
    [a∼]
    A~
  • Bác sỹ :
  • 웃옷 좀 올려 보세요(청진기를 대면서)
    [Udot jjom ollyeo boseyo.]
    Anh có thể kéo áo lên được không ? (áp ống nghe vào ngực)

  • 최근에 과로한 일 있어요?
    [Choegeune gwarohannil isseoyo?]
    Thời gian gầy đây anh có làm việc quá sức không?
  • Bill :
  • 어제 등산 갔다가 비를 좀 맞았어요.
    [Eoje deungsan gattaga bireul jom majasseoyo.]
    Hôm qua lúc đi leo núi tôi có bị dính một chút nước mưa.
  • Bác sỹ :
  • 감기 몸살이에요. 무리하지 말고 푹 쉬셔야 돼요.
    [Gamgi momsarieyo. Murihaji malgo puk swisyeoya dwoeyo.]
    Anh bị cảm cúm rồi. Anh không nên làm việc nặng và phải nghỉ ngơi thật thoải mái.

  • 자, 간호사를 따라 주사실로 가세요.
    [Ja, ganhosareul ttara jusasillo gaseyo.]
    Nào, bây giờ anh theo y tá đến phòng tiêm.
  • Y tá :
  • (주사를 놓고) 이 처방전을 가지고 약국으로 가세요.
    [I cheobanjeoneul gajigo yakkugeuro gaseyo.]
    (Sau khi tiêm) Hãy cầm đơn thuốc này và đến hiệu thuốc.
  • Bill :
  • 네, 감사합니다. 이 근처에 약국이 있나요?
    [Ne, gamsahamnida. I geuncheoe yakkugi innayo?]
    Vâng, xin cám ơn. Ở gần đây có hiệu thuốc không?
  • Y tá :
  • 네, 병원 앞 상가 건물 1층에 있어요.
    [Ne, byeong-won ap sangga geonmul ilcheung-e isseoyo.]
    Có. Có một hiệu thuốc ở tầng 1 toà nhà thương mại trước bệnh viên.



    Từ vựng và cách diễn đạt
    • Từ vựng và cách diễn đạt
    • 병원 [byeong-won]bệnh viện
    • 의사 [uisa]bác sỹ
    • 아프다 [apeuda]ốm, đau
    • 열이 나다 [yeori nada]sốt
    • 쑤시다 [ssusida]đau nhức
    • 온몸 [onmom]toàn thân
    • 기침[gichim]ho
    • 가래 [garae]đờm
    • 코가 막히다 [koga makida]ngạt mũi
    • 벌리다 [beollida]mở
    • 웃옷 [udot]áo
    • 최근에[choegeune]gần đây
    • 과로하다 [gwarohada]làm việc quá sức
    • 등산 [deungsan]leo núi
    • 비를 맞다 [bireul matta]dính nước mưa
    • 감기몸살 [gamgi momsal]cảm cúm suy nhược
    • 무리하다 [murihada]làm việc nặng
    • 푹 쉬다 [puk swida]nghỉ ngơi thoải mái
    • 간호사 [ganhosa]y tá
    • 주사실 [jusasil]phòng tiêm
    • 처방전 [cheobangjeon]đơn thuốc
    • 약국 [yakkuk]hiệu thuốc
    • 근처 [geuncheo]gần
    • [ap]trước
    • 상가 건물 [sangga geonmul]toà nhà thương mại, dãy kiốt bán hàng
    • 1층 [ilcheung]tầng 1
    • Bộ phận cơ thể
    • 머리 [meori]đầu
    • 얼굴 [eolgul]mặt
    • [nun]mắt
    • [ko]mũi
    • [gwi]tai
    • [ip]miệng
    • [mok]cổ
    • [pal]tay
    • 다리 [dari]chân
    • 어깨 [eokkae]vai
    • 가슴 [gaseum]ngực
    • [son]tay
    • 손가락 [sonkkarak]ngón tay
    • [bal]bàn chân
    • 발가락 [balkkarak]ngón chân
    • 심장 [simjang]tim
    • [gan]gan
    • 신장 [sinjang]thận
    • [wi]dạ dày
    • [pye]phổi
    • Bệnh tật
    • 감기 [gamgi]cảm
    • 두통 [dutong]đau đầu
    • 소화불량 [sohwabullyang]tiêu hóa kém
    • 변비 [byeonbi]táo bón
    • 설사 [seolsa]ỉa chảy
    • 기관지염 [gigwanjiyeom]viêm phế quản
    • 폐렴 [pyeryeom]viêm phổi
    • 염증 [yeomjjeung]chứng viêm
    • 복통 [boktong]đau bụng
    • 구토 [guto]nôn
    • 치통 [chitong]đau răng
    • 신경통 [sin-gyeongtong]đau dây thần kinh
    • [am]ung thư
    • 위암 [wiam]ung thư dạ dày
    • 간암 [ganam]ung thư gan
    • 폐암 [pye-am]ung thư phổi
    • Nghe:  http://rki.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htm?learn_id=0310

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên