Sunday, 30 November 2014

Cấp 3 Bài 22 - Cũng có khả năng / Có lẽ...

1/ -(으)ㄹ 수도 있다 có thể được tách ra làm 2 phần

Phần -(으)ㄹ 수 있다 được giới thiệu trong Cấp 2 bài 17 với ý nghĩa "Có thể..."

Phần 도 trong Cấp 2 bài 13 có nghĩa "Cũng"

Gộp lại  thành -(으)ㄹ 수도 있다 và chúng có nghĩa  "Cũng có khả năng của / Có lẽ..."

알다 [al-da] = Biết (cái gì, ai đó)
--> 알 수도 있다 [al su-do it-da] = Có lẽ biết / Cũng có khả năng biết

제 친구가 알 수도 있어요. [je chin-gu-ga al su-do i-sseo-yo]
= Bạn tôi có lẽ biết / Cũng có khả năng bạn tôi  biết


만나다 [man-na-da] = to meet
--> 만날 수도 있다 [man-nal su-do it-da] = Cũng có khả năng gặp / Có lẽ gặp

 내일 다시 만날 수도 있어요. [nae-il da-si man-nal su-do i-sseo-yo]
= Có lẽ/Cũng có khả năng ngày mai chúng ta sẽ gặp lại 



2/ Một số ví dụ

저 내일 올 수도 있어요. [ jeo nae-il ol su-do i-sseo-yo.]
= Có lẽ ngày mai tôi sẽ đến

저 내일 안 올 수도 있어요. [ jeo nae-il an ol su-do i-sseo-yo.]
= Có lẽ ngày mai tôi sẽ không đến


저 내일 못 올 수도 있어요. [ jeo nae-il mot ol su-do i-sseo-yo.]
= Có lẽ ngày mai tôi không thể đến (Cũng có khả năng ngày mai tôi không thể đến)

이거 가짜일 수도 있어요. [i-geo ga-jja-il su-do i-sseo-yo.]
= Cái này có lẽ là giả

정말 그럴 수도 있어요. [ jeong-mal geu-reol su-do i-sseo-yo.]
= Nó có lẽ thật sự là thế


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên