1/ Khi động từ nguyên thể kết thúc bằng phụ âm “ㅅ”, và được theo sau bởi một nguyên âm, thì “ㅅ” được lược bỏ.
낫다 [nat-da] = Hồi phục (sức khỏe)
낫 + 아요 --> 나아요 [na-a-yo]
젓다 [jeot-da] = khuấy, quậy (liquid)
젓 + 어요 = 저어요 [ji-eo-yo]
잇다 [it-da] = nối lại / liên kết
잇 + 으면 = 이으면 [i-eu-myeon]
짓다 [jit-da] = Xây / Soạn
짓 + 었어요 = 지었어요 [ji-eo-sseo-yo]
잘 저으세요.[ jal jeo-eu-se-yo.]
= Khuấy kỹ
두 개를 이었어요. [du gae-reul i-eo-sseo-yo.]
= Tôi đã nối hai cái lại
이 집을 누가 지었어요? [i ji-beul nu-ga ji-eo-sseo-yo?]
= Ai đã xây nhà này?
감기 다 나았어요? [gam-gi da na-a-sseo-yo?]
= Đã hết cảm chưa? (Đã hồi phục hoàn toàn từ cảm cúm chưa?)
2/ TUY NHIÊN một số động từ không tuân theo Bất quy tắc trên
웃다 [ut-da] = Cười -> 웃어요. [u-seo-yo.]
씻다 [ssit-da] = Rửa -> 씻을 거예요. [ssi-seul geo-ye-yo.] (Tôi sẽ rửa nó)
벗다 [beot-da] = Cởi (quần áo...) -> 신발을 벗어 주세요. [sin-ba-reul beo-seo ju-se-yo.] = Vui lòng cởi giày ra
낫다 [nat-da] = Hồi phục (sức khỏe)
낫 + 아요 --> 나아요 [na-a-yo]
젓다 [jeot-da] = khuấy, quậy (liquid)
젓 + 어요 = 저어요 [ji-eo-yo]
잇다 [it-da] = nối lại / liên kết
잇 + 으면 = 이으면 [i-eu-myeon]
짓다 [jit-da] = Xây / Soạn
짓 + 었어요 = 지었어요 [ji-eo-sseo-yo]
잘 저으세요.[ jal jeo-eu-se-yo.]
= Khuấy kỹ
두 개를 이었어요. [du gae-reul i-eo-sseo-yo.]
= Tôi đã nối hai cái lại
이 집을 누가 지었어요? [i ji-beul nu-ga ji-eo-sseo-yo?]
= Ai đã xây nhà này?
감기 다 나았어요? [gam-gi da na-a-sseo-yo?]
= Đã hết cảm chưa? (Đã hồi phục hoàn toàn từ cảm cúm chưa?)
2/ TUY NHIÊN một số động từ không tuân theo Bất quy tắc trên
웃다 [ut-da] = Cười -> 웃어요. [u-seo-yo.]
씻다 [ssit-da] = Rửa -> 씻을 거예요. [ssi-seul geo-ye-yo.] (Tôi sẽ rửa nó)
벗다 [beot-da] = Cởi (quần áo...) -> 신발을 벗어 주세요. [sin-ba-reul beo-seo ju-se-yo.] = Vui lòng cởi giày ra
No comments:
Post a Comment