Sunday, 30 November 2014

Cấp 4 Bài 1 - Càng... Càng

1/ Động từ nguyên thể bỏ 다  + 을수록 [-eul-su-rok]

가다 [ga-da] --> 갈수록 [gal-su-rok] = Càng đi, càng

예쁘다 [ye-ppeu-da] --> 예쁠수록 [ye-ppeu-su-rok] = Càng đẹp, càng...
비싸다 [bi-ssa-da] --> 비쌀수록 [bi-ssal-su-rok] = Càng đắt, càng...
이상하다 [i-sang-ha-da] --> 이상할수록 [i-sang-hal-su-rok] = Càng khác lạ, càng
바쁘다 --> 바쁠수록  = Càng bận, càng


맛있다 [ma-sit-da] = 맛있 + -을수록 = 맛있을수록 [ma-si-sseul-su-rok]

맛있을수록 잘 팔려요. [ma-si-sseul-su-rok jal pal-lyeo-yo.]
= Càng ngon, càng bán tốt hơn


바쁘다 [ba-ppeu-da] = 바쁘 + -ㄹ수록 = 바쁠수록 [ba-ppeul-su-rok]
바쁠수록 건강이 중요해요. [ba-ppeul-su-rok geon-gang-i jung-yo-hae-yo.]
= Bạn càng bận, sức khỏe bạn càng quan trọng

사람이 많다 [sa-ra-mi man-ta] = 사람이 많 + -을수록 = 사람이 많을수록 [sa-ra-mi ma-neul-su-rok]
사람이 많을수록 좋아요. [sa-ra-mi ma-neul-su-rok jo-a-yo.]

= Càng nhiều người càng tốt

2/ Có khi cũng mang nghĩa "Đặc biệt khi"
바쁠수록 잠을 많이 자야 돼요. [ba-ppeul-su-rok ja-meul ma-ni ja-ya dwae-yo.]
= Càng bận càng phải ngủ nhiều
= Đặc biệt khi bận, càng phải ngủ nhiều (tốt) hơn

학생일수록 책을 많이 읽어야 돼요.
[hak-saeng-il-su-rok chae-geul ma-ni il-geo-ya dwae-yo.]
= (Nghĩa đen) Càng là học sinh càng phải đọc nhiều sách
= Đặc biệt khi là học sinh thì càng phải đọc nhiều sách


3/  “갈수록” có nghĩa "càng đi", NHƯNG nó còn được sử dụng với nghĩa "Như thời gian qua đi" (Càng lúc càng / Càng ngày càng...)

갈수록 추워요. [gal-su-rok chu-wo-yo.]
= Càng lúc càng lạnh

사브린 씨는 갈수록 한국어를 잘 해요.[sa-beu-rin ssi-neun gal-su-rok han-gu-geo-reul jal hae-yo.]
= Tiếng Hàn của Sabrin ngày càng giỏi hơn (Sabrin càng ngày càng nói tiếng Hàn giỏi hơn


4/ Một số ví dụ

친구는 많을수록 좋아요. [chin-gu-neun ma-neul-su-rok jo-a-yo.]
= Càng nhiều bạn càng tốt (Về mặt bạn bè ấy, càng nhiều càng tốt)

비쌀수록 잘 팔려요. [bi-ssal-su-rok jal pal-lyeo-yo.]
= Càng đắt càng bán tốt hơn

재미있는 사람일수록 좋아요.
[ jae-mi-it-neun sa-ra-mil-su-rok jo-a-yo.]
= Càng là người thú vị, càng tốt (Một người càng thú vị càng tốt)


재미있는 사람일수록 인기가 많아요. [ jae-mi-it-neun sa-ra-mil-su-rok in-gi-ga ma-na-yo.]
= Càng là một người thú vị, càng nổi tiếng nhiều hơn


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên