Sunday, 30 November 2014

Cấp 3 Bài 28 - "Chúng ta hãy" với cách nói 반말

Cấu trúc: Động từ nguyên thể bỏ 다 + -자 [-ja]

하다 [ha-da] = Làm
하 + 자 = 하자 [ha-ja] = Chúng ta hãy làm nó

하지 말다 [ha-ji mal-da] = không làm nó
하지 말 + 자 = 하지 말자 [ha-ji mal-ja] = Chúng ta hãy đừng làm nó

먹다 [meok-da] = Ăn
먹 + 자 = 먹자 [meok-ja] = Chúng ta hãy ăn


내일 보자.[nae-il bo-ja]
= Ngày mai chúng ta hãy xem

이거 사자.[i-geo sa-ja]
= Chúng ta hãy mua cái này

우리 내일은 쉬자. [u-ri nae-i-reun swi-ja]
= Chúng ta hãy nghỉ ngơi ngày mai (Hãy lấy một ngày nghỉ)

같이 가자.[ga-chi ga-ja]
= Chúng ta hãy đi với nhau

조금만 더 기다리자.[ jo-geum-man deo gi-da-ri-ja]
= Chúng ta hãy đợi thêm chút nữa

Và một số từ ngữ khác
안녕하세요 [an-nyeong-ha-se-yo] -> 안녕 [an-nyeong]
안녕히 가세요 [an-nyeong-hi ga-se-yo] -> 안녕 [an-nyeong] / 잘 가 [jal ga]
안녕히 계세요. [an-nyeong-hi ge-se-yo] -> 안녕 [an-nyeong] / 잘 있어. [jal i-sseo]
저 [jeo] -> 나 [na]
~ 씨 [ssi] / You -> 너 [neo]
네 [ne] / 예 [ye] -> 응 [eung] / 어 [eo]
아니요 [a-ni-yo] -> 아니 [a-ni] / 아니야 [a-ni-ya]


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên