Monday, 1 December 2014

Cấp 4 Bài 9 - Không được / Không nên

1/ -(으)면 안 되다 [-(eu)myeon an doe-da]
-(으)면 = Nếu

-  안 되다 = "không hoạt động" "Không OK / Không được"

Gộp lại  -(으)면 안 되다 có nghĩa "Nó không OK nếu" "Không được... nếu" " Không chấp nhận được nếu" và vì vậy nó được dịch "Không nên / Không được".

열다 [yeol-da] = Mở
열면 안 돼요. [yeol-myeon an dwae-yo.] = Bạn không nên mở. (Nó không OK nếu bạn mở = Không được mở)

(Đối lập: 열어도 돼요. [yeo-reo-do dwae-yo.] = OK/Được, bạn có thể mở)

만지다 [man-ji-da] = Chạm/Sờ
만지면 안 돼요. [man-ji-myeon an dwae-yo.] = Bạn không nên chạm vào nó (Nó không OK nếu bạn chạm vào nó = Không được chạm vào nó)

(Đối lập: 만져도 돼요. [man-jyeo-do dwae-yo.] = Bạn có thể chạm vào nó)


2/ Một số ví dụ
던지다 [deon-ji-da] = Quăng / Liệng
Bạn không nên quăng nó. = 던지면 안 돼요. [deon-ji-myeon an dwae-yo.] >đối lập với< 던져도 돼요. [deon-jyeo-do dwae-yo.]

팔다 [pal-da] = Bán
Bạn không nên bán nó. = 팔면 안 돼요. [pal-myeon an dwae-yo.] >đối lập với< 팔아도 돼요. [pa-ra-do dwae-yo.]

 말하다 [mal-ha-da] = Nói/kể
Bạn không nên nói = 말하면 안 돼요. [ma-ra-myeon an dwae-yo.] >đối lập với<  말해도 돼요. [ma-rae-do dwae-yo.]

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên