Tuesday, 2 December 2014

Cấp 4, Bài 24 - 30

Bài 24 - Nhiều hơn nhiều / Ít hơn nhiều

1/ 훨씬 [hwol-ssin] = Hơn nhiều... (Hoặc 훨씬 더)


이게 훨씬 좋아요. [i-ge hwol-ssin jo-a-yo.]
= Cái này tốt hơn nhiều

서울에서 도쿄까지보다, 서울에서 뉴욕까지가 훨씬 멀어요. [seo-u-re-seo do-kyo-kka-ji-bo-da, seo-u-re-seo nyuyok-kka-ji-ga hwol-ssin meo-reo-yo.]
= Từ Seoul đến New York thì xa hơn nhiều so với từ Seoul đến Tokyo

일본어보다 한국어가 훨씬 쉬워요. [il-bo-neo-bo-da han-gu-geo-ga hwol-ssin swi-wo-yo.]
= So với tiếng Nhật, tiếng Hàn dễ hơn nhiều

Lưu ý: 훨씬 더 좋아요. = 훨씬 좋아요.
훨씬 더 재미있어요. = 훨씬 재미있어요.


 2/ 훨씬 덜 = Ít hơn nhiều

비싸다 [bi-ssa-da] = Đắt
덜 비싸다 [deol bi-ssa-da] = Ít đắt hơn
훨씬 덜 비싸다 [hwol-ssin deol bi-ssa-da] = Ít đắt hơn nhiều

가깝다 [ga-kkap-da] = Gần
덜 가깝다 [deol ga-kkap-da] = Ít gần hơn
훨씬 덜 가깝다 [hwol-ssin deol ga-kkap-da] = Ít gần hơn nhiều




...................................................................................................................................................................


Bài 25 




읽다 = Đọc
--> 읽 + -(으)ㄹ = 읽을
--> 읽을 책 [il-geul chaek] = Quyển sách mà (ai đó) sẽ đọc



초대하다 = Mời
--> 초대하 + -(으)ㄹ = 초대할
--> ex) 초대할 사람 [cho-dae-hal sa-ram] = Một người mà (ai đó) sẽ mời

보내다 = Gửi
--> 보내 + -(으)ㄹ = 보낼
--> 보낼 편지 [bo-nael pyeon-ji] = Một bức thư mà ai đó sẽ gửi


먹다 = Ăn
--> 먹 + -(으)ㄹ = 먹을
--> 먹을 것 [meo-geul geot] = Thứ mà (ai đó) sẽ ăn = Thức ăn

타다 = đi (xe buýt, xe điện ngầm...)
--> 타 + -(으)ㄹ = 탈
--> 탈 것 [tal geot] = Thứ mà (ai đó) sẽ đi = Phương tiện giao thông


마시다 = Uống
--> 마시 + -(으)ㄹ = 마실
--> 마실 것 [ma-sil geot] = Thứ để uống = Thức uống


내일 할 일이 많아요. [nae-il hal il-i ma-na-yo.]
= Tôi có nhiều việc sẽ (để)  làm ngày mai 
=  Có nhiều việc mà tôi sẽ làm ngày mai

 지금은 할 이야기가 없어요.[ ji-geu-meun hal i-ya-gi-ga eop-seo-yo.]
= Hiện tại tôi không có gì để nói
= Hiện tại không có lời gì mà tôi sẽ nói

냉장고에 먹을 것이 전혀 없어요.[naeng-jang-go-e meo-geul geo-si jeon-hyeo eop-seo-yo.]
= Hoàn toàn không có thức ăn trong tủ lạnh.
= Hoàn toàn không có cái gì để ăn trong tủ lạnh




...................................................................................................................................................................

Bài 26 

보다 = Xem
--> 보 + -(으)ㄴ = 본
어제 본 영화 [eo-je bon yeong-hwa] = Bộ phim đã xem hôm qua


오다 = Đến
--> 오 + -(으)ㄴ = 온
-->  어제 온 사람들 [eo-je on sa-ram-deul] = Những người (mà) đã đến hôm nay

말하다 = Nói
--> 말하 + -(으)ㄴ = 말한
--> 친구가 말한 카페 [chin-gu-ga mal-han ka-pe] = Tiệm cafe mà người bạn đã nói



ÔN lại
보다 = Xem
Hiện tại: 보는 + danh từ
Qúa khứ: 본 + danh từ
Tương lai: 볼 + danh từ

제가 보는 책이에요. = Nó là quyển sách mà tôi đang đọc
제가 본 책이에요. = Nó là quyển sách mà tôi đã đọc
제가 볼 책이에요. = Nó là quyển sách mà tôi sẽ đọc

공부하다 = Học
요즘 공부하는 외국어예요. = Nó là ngoại ngữ mà tôi đang học gần đây
 어제 공부한 외국어예요. = Nó là ngoại ngữ mà tôi đã học hôm qua
내일 공부할 외국어예요. = Nó là ngoại ngữ mà tôi sẽ học ngày mai




...................................................................................................................................................................

Bài 27 - Tôi nghĩ

1/ 생각하다 [saeng-gak-ha-da] có nghĩa "Tôi nghĩ", nhưng người Hàn hiếm khi sử dụng nó, có lẽ vì nó là một cách nói quá trực tiếp. Thay vào đó, họ sẽ nói "Nó dường như rằng..." bằng cách sử dụng "… 것 + 같다"


같다 [gat-da] có nghĩa "giống", nhưng khi được sử dụng với danh từ, nó có nghĩa "Nó giống..."

학생 같아요. [hak-saeng ga-ta-yo.] = Bạn giống một sinh viên / Bạn nhìn giống một sinh viên

저 사람 한국 사람 같아요. [han-guk sa-ram ga-ta-yo.] = Anh ấy nhìn giống một người Hàn Quốc



Và bây giờ ôn lại cách nói cụm danh từ
Qúa khư: -(으)ㄴ 것
Hiên tại: -는 것
Tương lai: -(으)ㄹ 것

Thêm 것 같다 vào sau sẽ là:
Qúa khứ: -(으)ㄴ 것 같다
Hiện tại: -는 것 같다
Tương lai: -(으)ㄹ 것 같다

Ví dụ
하다 = Làm
Qúa khứ: 한 것 같다
Hiện tại: 하는 것 같다
Tương lai: 할 것 같다


벌써 한 것 같아요. [beol-sseo han geot ga-ta-yo.] = Tôi nghĩ (họ, anh ấy, cô ấy, bạn...) đã làm nó
지금 하는 것 같아요. [ji-geum ha-neun geot ga-ta-yo.] = Tôi nghĩ (ai đó) hiện tại đang làm nó
내일 할 것 같아요. [nae-il hal geot ga-ta-yo.] = Tôi nghĩ (ai đó) sẽ làm nó vào ngày mai



2/ Một số ví dụ
내일 비 올 것 같아요. [nae-il bi ol geot ga-ta-yo.]
Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa

이게 더 좋은 것 같아요. [i-ge deo jo-eun geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ cái này tốt hơn

이거 뭐인 것 같아요? [i-geo mwo-in geot ga-ta-yo?]
= Bạn nghĩ cái này là cái gì?

누가 한 것 같아요? [nu-ga han geot ga-ta-yo?]
= Bạn nghĩ ai đã làm nó?

곧 도착할 것 같아요. [got do-chak-hal geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ tôi sẽ đến nơi sớm






...................................................................................................................................................................


Bài 28 - Trở nên....

-아/어/여지다 [-a/eo/yeo-ji-da]

예쁘다 [ye-ppeu-da] = Đẹp
예쁘 + -어지다 = 예뻐지다 [ye-ppeo-ji-da] = Trở nên đẹp

작다 [jak-da] = Nhỏ
작 + -아지다 = 작아지다 [ ja-ga-ji-da] = Trở nên nhỏ

이상하다 [i-sang-ha-da] = Lạ
이상하 + -여지다 = 이상해지다 [i-sang-hae-ji-da] = Trở nên lạ

재미있다 [jae-mi-it-da] = Thú vị
재미있 + -어지다 = 재미있어지다 [jae-mi-i-sseo-ji-da] = Trở nên thú vị


1. 날씨가 따뜻해졌어요. [nal-ssi-ga tta-tteu-tae-jyeo-sseo-yo.]
= Thời tiết đã trở nên ấm áp


2. 컴퓨터가 빨라졌어요. [keom-pyu-teo-ga ppal-la-jyeo-sseo-yo.]
= Máy vi tính đã trở nên nhanh


3. 한국어 공부가 재미있어졌어요. [han-gu-geo gong-bu-ga jae-mi-i-sseo-jyeo-sseo-yo.]
= Việc học tiếng Hàn đã trở nên thú vị


4. 내일 다시 추워질 거예요. [nae-il da-si chu-wo-jil geo-ye-yo.]
= Ngày mai sẽ lại trở nên lạnh 




...................................................................................................................................................................


Bài 30 - Luyện xây dựng câu 

Câu 1
열 명 초대했는데, 아무도 안 올 수도 있어요.[yeol myeong cho-dae-haet-neun-de, a-mu-do an ol su-do i-sseo-yo.]
= Tôi đã mời 10 người, nhưng có khả năng không ai sẽ đến cả

열 명 = 10 người
한 명 = 1 người
두 명 = 2 người
세 명 = 3 người

초대했는데 = Tôi đã mời nhưng...
말했는데 = Tôi đã nói nhưng
조심했는데 = Tôi đã cẩn thận nhưng
열심히 공부했는데 = Tôi đã học siêng nhưng

아무도 안 올 거예요 = Không ai sẽ đến cả
아무도 모를 거예요 =  Không ai sẽ biết cả
아무도 안 할 거예요 = Không ai sẽ làm nó cả
아무도 초대 안 할 거예요 = Tôi sẽ không mời ai cả

안 올 수도 있어요 =  (Một người nào đó) Có lẽ/có khả năng không đến
안 줄 수도 있어요 = (Một người nào đó) Có lẽ/có khả năng không cho (người khác...) (cái gì...)
안 그럴 수도 있어요 = Có khả năng/có lẽ không phải thế


Câu 2
오늘은 어제보다 훨씬 따뜻한 것 같아요. [o-neu-reul eo-je-bo-da hwol-ssin tta-tteu-tan geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ hôm nay ấm áp hơn nhiều so với hôm qua

어제보다 = So với hôm qua
지난 주보다 = So với tuần qua
지난 달보다 = So với tháng trước
작년보다 = So với năm ngoái

어제보다 훨씬 따뜻해요 = Ấm áp hơn nhiều so với hôm qua
이거보다 훨씬 좋아요 = Nó tốt hơn nhiều so với cái này
한국어보다 훨씬 어려워요 = Nó khó hơn nhiều so với tiếng Hàn

훨씬 따뜻한 것 같아요 = Tôi nghĩ nó ấm áp hơn nhiều
훨씬 좋은 것 같아요 = Tôi nghĩ nó tốt hơn nhiều
훨씬 재미있는 것 같아요 = Tôi nghĩ nó thú vị hơn nhiều


Câu 3
지금 카페에서 어제 산 책을 읽고 있어요.[ ji-geum ka-pe-e-seo eo-je san chae-geul il-go i-sseo-yo.]
= Hiện tại tôi đang ở quán cafe đọc một quyển sách mà tôi đã mua hôm qua

지금 책을 읽고 있어요 = Hiện tại tôi đang đọc sách
지금 운동을 하고 있어요 =  Hiện tại tôi đang tập thể dục
지금 음악을 듣고 있어요 = Hiện tại tôi đang nghe nhạc

카페에서 책 읽고 있어요 = Tôi đang đọc sách ở quán cafe
한국에서 일 하고 있어요 = Tôi đang làm việc ở Hàn Quốc

여기에서 뭐 하고 있어요? = Bạn đang làm gì ở đây?

어제 산 책 =  Quyển sách tôi đã mua hôm qua
그제 산 책 = Quyển sách tôi đã mua hôm trước (trước hôm qua)
이번 주에 만난 친구 = Người bạn mà tôi đã gặp tuần này

작년에 찍은 사진 = Tấm hình mà tôi đã chụp năm ngoái


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên