1/ Động từ nguyên thể bỏ 다 + -(으)ㄹ 뻔 했다
사다 [sa-da] = Mua
→ 살 뻔 했어요. [sal ppeon hae-sseo-yo.] = Gần như / suýt nữa đã mua
믿다 [mit-da] = Tin
→ 믿을 뻔 했어요. [mi-deul ppeon hae-sseo-yo.] = Tôi gần như đã tin
울다 [ul-da] = Khóc
→ 울 뻔 했어요. [ul ppeon hae-sseo-yo.] = Gần như đã khóc
무서워서 울 뻔 했어요. [mu-seo-wo-seo ul ppeon hae-sseo-yo.]
= Gần như đã khóc vì sợ
2/ Ví dụ
무거워서 떨어뜨릴 뻔 했어요. [mu-geo-wo-seo tteo-rreo-tteu-ril ppeon hae-sseo-yo.]
= Nó nặng và tôi gần như đã đánh rơi nó
돈을 잃을 뻔 했어요. [do-neul i-reul ppeon hae-sseo-yo.]
= Gần như đã mất tiền (Suýt nữa đã mất tiền)
죽을 뻔 했어요. [ju-geul ppeon hae-sseo-yo.]
= Gần như đã chết / Suýt chết
갈 뻔 했는데, 안 갔어요. [gal ppeon haet-neun-de, an ga-sseo-yo.]
= Suýt nữa đã đến đó, nhưng đã không đến
사다 [sa-da] = Mua
→ 살 뻔 했어요. [sal ppeon hae-sseo-yo.] = Gần như / suýt nữa đã mua
믿다 [mit-da] = Tin
→ 믿을 뻔 했어요. [mi-deul ppeon hae-sseo-yo.] = Tôi gần như đã tin
울다 [ul-da] = Khóc
→ 울 뻔 했어요. [ul ppeon hae-sseo-yo.] = Gần như đã khóc
무서워서 울 뻔 했어요. [mu-seo-wo-seo ul ppeon hae-sseo-yo.]
= Gần như đã khóc vì sợ
2/ Ví dụ
무거워서 떨어뜨릴 뻔 했어요. [mu-geo-wo-seo tteo-rreo-tteu-ril ppeon hae-sseo-yo.]
= Nó nặng và tôi gần như đã đánh rơi nó
돈을 잃을 뻔 했어요. [do-neul i-reul ppeon hae-sseo-yo.]
= Gần như đã mất tiền (Suýt nữa đã mất tiền)
죽을 뻔 했어요. [ju-geul ppeon hae-sseo-yo.]
= Gần như đã chết / Suýt chết
갈 뻔 했는데, 안 갔어요. [gal ppeon haet-neun-de, an ga-sseo-yo.]
= Suýt nữa đã đến đó, nhưng đã không đến
No comments:
Post a Comment