1/ Nói rằng...
말하다 = Nói
Động từ hành động + -(ㄴ/는)다고 + 말하다/하다
가다 → 간다고 말하다 (= Nói rằng ai đó đi)
보다 → 본다고 말하다 (= Nói rằng một người nào đó xem một cái gì đó)
Động từ mô tả (giữ nguyên) + 다고 말하다
좋다 → 좋다고 말하다 (Nói rằng cái gì đó tốt)
크다 → 크다고 말하다 (Nói rằng cái gì đó lớn)
2/ Nghe rằng
듣다 (= Nghe)
Động từ hành động
오다 → 온다고 듣다 (Nghe rằng một cái gì đó/một ai đó đến)
먹다 → 먹는다고 듣다 (Nghe rằng một ai đó ăn một cái gì đó )
Động từ mô tả (giữ nguyên) + 다고 듣다
비싸다 → 비싸다고 듣다 (= Nghe rằng cái gì đó đắt)
맛있다 → 맛있다고 듣다 (= Nghe rằng cái gì đó ngon)
3/ Ví dụ
전화 온다고 했어요. [ jeon-hwa on-da-go hae-sseo-yo.]
= Tôi đã nói rằng điện thoại của bạn reo
그 사람이 내일 온다고 해요. [geu sa-ra-mi nae-il on-da-go hae-yo.]
Anh ấy nói rằng ngày mai anh ấy đến
그 사람이 언제 온다고 했어요? [geu sa-ra-mi eon-je on-da-go hae-sseo-yo?]
= Anh ấy đã nói khi nào anh ấy đến?
그 사람이 이거 뭐라고 했어요? [geu sa-ra-mi i-geo mwo-ra-go hae-sseo-yo?]
= Anh ta đã nói cái này là cái gì?
한국은 겨울에 정말 춥다고 들었어요. [han-gu-geun gyeo-u-re jeong-mal chup-da-go deu-reo-sseo-yo.]
= Tôi đã nghe rằng Hàn Quốc thật sự rất lạnh vào mùa đông
여기에 뭐라고 써야 돼요? [yeo-gi-e mwo-ra-go sseo-ya dwae-yo?]
= Tôi nên viết gì ở đây?
TTMIK이 좋다고 쓰세요. [TTMIK-i jo-ta-go sseu-se-yo.]
= Hãy viết rằng TTMIK tốt/hay
저도 간다고 말해 주세요.[ jeo-do gan-da-go ma-rae ju-se-yo.]
= Vui lòng nói cho họ rằng tôi cũng đi
이거 재미있다고 들었어요.
[i-geo jae-mi-it-da-go deu-reo-sseo-yo.]
= Tôi đã nghe rằng cái này thú vị
4/ Một số ví dụ về -(ㄴ/는)다는 trước DANH TỪ
TTMIK이 재미있다는 이야기를 들었어요.[TTMIK-i jae-mi-it-da-neun i-ya-gi-reul deu-reo-sseo-yo.]
= Tôi đã nghe (câu chuyện) rằng một ai đó nói (rằng) TTMIK thú vị
저도 간다는 메시지를 남겼어요. [ jeo-do gan-da-neun me-si-ji-reul nam-gyeo-sseo-yo.]
= Tôi đã để lại tin nhắn rằng tôi cũng đi
한국어를 공부한다는 내용이에요. [han-gu-geo-reul gong-bu-han-da-neun nae-yong-i-e-yo.]
= Nó là một câu chuyện/nội dung rằng (một ai đó) học tiếng Hàn
경은 씨가 제주도에 간다는 이야기를 들었어요. [gyeong-eun ssi-ga je-ju-do-e gan-da-neun i-ya-gi-reul deu-reo-sseo-yo.]
= Tôi đã nghe (câu chuyện rằng) ai đó nói Gyeong-eun đi đảo Jeju
지금 간다는 사람이 없어요. [ ji-geum gan-da-neun sa-ra-mi eop-seo-yo.]
= Không có ai nói rằng họ đi bây giờ
말하다 = Nói
Động từ hành động + -(ㄴ/는)다고 + 말하다/하다
가다 → 간다고 말하다 (= Nói rằng ai đó đi)
보다 → 본다고 말하다 (= Nói rằng một người nào đó xem một cái gì đó)
Động từ mô tả (giữ nguyên) + 다고 말하다
좋다 → 좋다고 말하다 (Nói rằng cái gì đó tốt)
크다 → 크다고 말하다 (Nói rằng cái gì đó lớn)
2/ Nghe rằng
듣다 (= Nghe)
Động từ hành động
오다 → 온다고 듣다 (Nghe rằng một cái gì đó/một ai đó đến)
먹다 → 먹는다고 듣다 (Nghe rằng một ai đó ăn một cái gì đó )
Động từ mô tả (giữ nguyên) + 다고 듣다
비싸다 → 비싸다고 듣다 (= Nghe rằng cái gì đó đắt)
맛있다 → 맛있다고 듣다 (= Nghe rằng cái gì đó ngon)
3/ Ví dụ
전화 온다고 했어요. [ jeon-hwa on-da-go hae-sseo-yo.]
= Tôi đã nói rằng điện thoại của bạn reo
그 사람이 내일 온다고 해요. [geu sa-ra-mi nae-il on-da-go hae-yo.]
Anh ấy nói rằng ngày mai anh ấy đến
그 사람이 언제 온다고 했어요? [geu sa-ra-mi eon-je on-da-go hae-sseo-yo?]
= Anh ấy đã nói khi nào anh ấy đến?
그 사람이 이거 뭐라고 했어요? [geu sa-ra-mi i-geo mwo-ra-go hae-sseo-yo?]
= Anh ta đã nói cái này là cái gì?
한국은 겨울에 정말 춥다고 들었어요. [han-gu-geun gyeo-u-re jeong-mal chup-da-go deu-reo-sseo-yo.]
= Tôi đã nghe rằng Hàn Quốc thật sự rất lạnh vào mùa đông
여기에 뭐라고 써야 돼요? [yeo-gi-e mwo-ra-go sseo-ya dwae-yo?]
= Tôi nên viết gì ở đây?
TTMIK이 좋다고 쓰세요. [TTMIK-i jo-ta-go sseu-se-yo.]
= Hãy viết rằng TTMIK tốt/hay
저도 간다고 말해 주세요.[ jeo-do gan-da-go ma-rae ju-se-yo.]
= Vui lòng nói cho họ rằng tôi cũng đi
이거 재미있다고 들었어요.
[i-geo jae-mi-it-da-go deu-reo-sseo-yo.]
= Tôi đã nghe rằng cái này thú vị
4/ Một số ví dụ về -(ㄴ/는)다는 trước DANH TỪ
TTMIK이 재미있다는 이야기를 들었어요.[TTMIK-i jae-mi-it-da-neun i-ya-gi-reul deu-reo-sseo-yo.]
= Tôi đã nghe (câu chuyện) rằng một ai đó nói (rằng) TTMIK thú vị
저도 간다는 메시지를 남겼어요. [ jeo-do gan-da-neun me-si-ji-reul nam-gyeo-sseo-yo.]
= Tôi đã để lại tin nhắn rằng tôi cũng đi
한국어를 공부한다는 내용이에요. [han-gu-geo-reul gong-bu-han-da-neun nae-yong-i-e-yo.]
= Nó là một câu chuyện/nội dung rằng (một ai đó) học tiếng Hàn
경은 씨가 제주도에 간다는 이야기를 들었어요. [gyeong-eun ssi-ga je-ju-do-e gan-da-neun i-ya-gi-reul deu-reo-sseo-yo.]
= Tôi đã nghe (câu chuyện rằng) ai đó nói Gyeong-eun đi đảo Jeju
지금 간다는 사람이 없어요. [ ji-geum gan-da-neun sa-ra-mi eop-seo-yo.]
= Không có ai nói rằng họ đi bây giờ
Tham khảo thêm từ YPWorks
No comments:
Post a Comment