1/ “대신에” [dae-si-ne]. có nghĩa "Sự thay thế".
Đặt sau danh từ
이거 대신에 [i-geo dae-si-ne]
= Thay vì cái này
이거 대신에 저거 [i-geo dae-si-ne jeo-geo]
= Cái kia thay vì cái này
저 대신에 [jeo dae-si-ne]
= Thay vì tôi
저 대신에 제 친구가... [jeo dae-si-ne]
= Thay vì tôi, bạn của tôi...
Để sử dụng với động từ, bạn cần thêm -는
사다 (Mua) --> 사는 대신에 (Thay vì mua)
만나다 (Gặp) --> 만나는 대신에 (Thay vì gặp)
2/ Ý nghĩa khác của 대신에
Khi sử dụng với động từ, 대신에 còn có nghĩa "Để bù lại cho/ Thay vào đó..."
이번에는 제가 도와 줄게요. 대신에 다음에는 저를 도와 줘야 돼요.
[i-beo-ne je-ga do-wa jul-ge-yo. dae-si-ne da-eu-me-neun jeo-reul do-wa jwo-ya dwae-yo.]
= Tôi sẽ giúp bạn lần này, bù lại, bạn sẽ phải giúp tôi lần sau
= 이번에는 제가 도와 주는 대신에, 다음에는 저를 도와 줘야 돼요.
제가 이거 빌려 주는 대신에, 저 영어 공부 도와 줘야 돼요.[ je-ga i-geo bil-lyeo ju-neun dae-si-ne, jeo yeong-eo gong-bu do-wa jwo-ya dwae-yo.]
= Mình sẽ cho bạn mượn cái này, bù lại, bạn phải giúp mình trong việc học tiếng Anh
3/ Một số ví dụ
컴퓨터 대신에 카메라를 샀어요. [keom-pyu-teo dae-si-ne ka-me-ra-reul sa-sseo-yo.]
= Tôi đã mua máy chụp hình thay vì máy vi tính
여행을 가는 대신에 아르바이트를 했어요.[yeo-haeng-eul ga-neun dae-si-ne a-reu-ba-i-teu-reul hae-sseo-yo.]
= Thay vì đi du lịch, tôi đã làm việc bán thời gian
오늘 일찍 가는 대신에, 내일 일찍 와야 돼요.[o-neul il-jjik ga-neun dae-si-ne, nae-il il-jjik wa-ya dwae-yo.]
= (Để bù lại cho) Vì hôm nay rời khỏi (công việc...) sớm, ngày mai phải đến sớm
저 대신에 가고 싶은 사람 있어요?[ jeo dae-si-ne ga-go si-peun sa-ram i-sseo-yo?]
= Có ai muốn đi thay cho tôi không?
아빠 대신 엄마가 올 거예요.[a-ppa dae-sin eom-ma-ga ol geo-ye-yo.]
= Thay ví ba tôi, mẹ tôi sẽ đến
(Trong cả văn nói và viết, người Hàn thưởng lược bỏ từ “-에” và chỉ nói 대신 hoặc- 는 대신)
Đặt sau danh từ
이거 대신에 [i-geo dae-si-ne]
= Thay vì cái này
이거 대신에 저거 [i-geo dae-si-ne jeo-geo]
= Cái kia thay vì cái này
저 대신에 [jeo dae-si-ne]
= Thay vì tôi
저 대신에 제 친구가... [jeo dae-si-ne]
= Thay vì tôi, bạn của tôi...
Để sử dụng với động từ, bạn cần thêm -는
사다 (Mua) --> 사는 대신에 (Thay vì mua)
만나다 (Gặp) --> 만나는 대신에 (Thay vì gặp)
2/ Ý nghĩa khác của 대신에
Khi sử dụng với động từ, 대신에 còn có nghĩa "Để bù lại cho/ Thay vào đó..."
이번에는 제가 도와 줄게요. 대신에 다음에는 저를 도와 줘야 돼요.
[i-beo-ne je-ga do-wa jul-ge-yo. dae-si-ne da-eu-me-neun jeo-reul do-wa jwo-ya dwae-yo.]
= Tôi sẽ giúp bạn lần này, bù lại, bạn sẽ phải giúp tôi lần sau
= 이번에는 제가 도와 주는 대신에, 다음에는 저를 도와 줘야 돼요.
제가 이거 빌려 주는 대신에, 저 영어 공부 도와 줘야 돼요.[ je-ga i-geo bil-lyeo ju-neun dae-si-ne, jeo yeong-eo gong-bu do-wa jwo-ya dwae-yo.]
= Mình sẽ cho bạn mượn cái này, bù lại, bạn phải giúp mình trong việc học tiếng Anh
3/ Một số ví dụ
컴퓨터 대신에 카메라를 샀어요. [keom-pyu-teo dae-si-ne ka-me-ra-reul sa-sseo-yo.]
= Tôi đã mua máy chụp hình thay vì máy vi tính
여행을 가는 대신에 아르바이트를 했어요.[yeo-haeng-eul ga-neun dae-si-ne a-reu-ba-i-teu-reul hae-sseo-yo.]
= Thay vì đi du lịch, tôi đã làm việc bán thời gian
오늘 일찍 가는 대신에, 내일 일찍 와야 돼요.[o-neul il-jjik ga-neun dae-si-ne, nae-il il-jjik wa-ya dwae-yo.]
= (Để bù lại cho) Vì hôm nay rời khỏi (công việc...) sớm, ngày mai phải đến sớm
저 대신에 가고 싶은 사람 있어요?[ jeo dae-si-ne ga-go si-peun sa-ram i-sseo-yo?]
= Có ai muốn đi thay cho tôi không?
아빠 대신 엄마가 올 거예요.[a-ppa dae-sin eom-ma-ga ol geo-ye-yo.]
= Thay ví ba tôi, mẹ tôi sẽ đến
(Trong cả văn nói và viết, người Hàn thưởng lược bỏ từ “-에” và chỉ nói 대신 hoặc- 는 대신)
No comments:
Post a Comment