Saturday, 6 December 2014

Cấp 5 Bài 28 - Không thể không.../Chỉ có thể / Không có lựa chọn nào khác mà phải (làm)...

1/ -(으)ㄹ 수 밖에 없다 =Không thể không.../ Chỉ có thể / Không có sự lựa chọn khác mà phải...

좋아하다 → 좋아할 수 밖에 없다
=  Không thể không thích / Chỉ có thể thích / Không có lựa chọn khác. Phải thích

 포기하다 → 포기할 수 밖에 없다
= Không có lựa chọn khác, phải từ bỏ / Không thể không từ bỏ / Chỉ có thể từ bỏ

사다 → 살 수 밖에 없다
= Chỉ có thể mua (Không có lựa chọn khác mà phải mua) / Không thể không mua


2/ -(으)ㄹ 수 밖에 없다 cũng có thể mang nghĩa "Nó là tự nhiên" "Nó rõ ràng "được trông đợi" sẽ là thế.."

 어렵다 → 어려울 수 밖에 없다
= Nó rõ ràng (được trông đợi) sẽ là khó 

비싸다 → 비쌀 수 밖에 없다
= Nó hiển nhiên sẽ là đắt

 시끄럽다 → 시끄러울 수 밖에 없다
= Ồn là hiển nhiên (Không thể không ồn)


5/ Một số ví dụ

어제 술을 많이 마셔서, 오늘 피곤할 수 밖에 없어요.[eo-je su-reul ma-ni ma-syeo-seo, o-neul pi-gon-hal su ba-kke eop-seo-yo.]
= Hôm qua nó uống nhiều rượu, vì thế hôm nay nhất định là mệt (Không thể không mệt)


미안하지만 이렇게 할 수 밖에 없어요. [mi-an-ha-ji-man i-reo-ke hal su ba-kke eop-seo-yo.]
= Xin lỗi nhưng tôi chỉ có thể làm theo cách này (Không có lựa chọn nào khác mà phải làm theo cách này)

그럴 수 밖에 없어요. [geu-reol su ba-kke eop-seo-yo.]
= Nó rõ ràng phải là thế (theo hướng đó) 

또 이야기할 수 밖에 없어요. [tto i-ya-gi-hal su ba-kke eop-seo-yo.]
= Tôi không có lựa chọn nào khác mà phải nói chuyện lại với họ



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên