1/ 겸 = Kiêm
아침 겸 점심 [a-chim gyeom jeom-sim]
= Bữa sáng kiêm bữa trưa
가수 겸 배우 [ga-su gyeom bae-u]
= Ca sĩ kiêm diễn viên
2/ -(으)ㄹ 겸: Đồng thời là
바람 좀 쐴 겸 밖에 나왔어요. [ba-ram jom ssoel gyeom ba-kke na-wa-sseo-yo.]
친구 생일 선물도 살 겸, 제 옷도 볼 겸, 백화점에 갈 거예요.
= Tôi sẽ đi cửa hàng bách hóa vừa để mua quà sinh nhật cho bạn đồng thời là để xem quần áo cho mình
산책도 할 겸, 사진도 찍을 겸, 남산에 갔어요. [san-cheok-do hal gyeom, sa-jin-do jji-geul gyeom, nam-sa-ne ga-sseo-yo.]
= Tôi đã đến Namsam, vừa để dạo bộ đồng thời là để chụp hình
아침 겸 점심 [a-chim gyeom jeom-sim]
= Bữa sáng kiêm bữa trưa
가수 겸 배우 [ga-su gyeom bae-u]
= Ca sĩ kiêm diễn viên
2/ -(으)ㄹ 겸: Đồng thời là
바람 좀 쐴 겸 밖에 나왔어요. [ba-ram jom ssoel gyeom ba-kke na-wa-sseo-yo.]
= (Đồng thời cũng có một mục đích khác...) Tôi đã đi ra ngoài để hóng gió
친구 생일 선물도 살 겸, 제 옷도 볼 겸, 백화점에 갈 거예요.
= Tôi sẽ đi cửa hàng bách hóa vừa để mua quà sinh nhật cho bạn đồng thời là để xem quần áo cho mình
산책도 할 겸, 사진도 찍을 겸, 남산에 갔어요. [san-cheok-do hal gyeom, sa-jin-do jji-geul gyeom, nam-sa-ne ga-sseo-yo.]
= Tôi đã đến Namsam, vừa để dạo bộ đồng thời là để chụp hình
No comments:
Post a Comment