1/ -(이)라는 것은 = Cái được gọi là...
부자라는 것은 [bu-ja-ra-neun geo-seun]
= Cái được gọi là “부자” là
= Một người giàu có là
부자 = Người giàu có (富者)
자유라는 것은 [ ja-yu-ra-neun geo-seun]
= Cái được gọi là tự do là
= Tự do là
자유 = Tự do
우정이라는 것은 [u-jeong-i-ra-neun geo-seon]
= Cái được gọi là tình bạn là
= Tình bạn là
사랑이라는 것은 [sa-rang-i-ra-neun geo-seun]
= Tình yêu là
삶이라는 것은[sal-mi-ra-neun geo-seun]
= Cuộc sống là
꿈이라는 것은[kku-mi-ra-neun geo-seun]
= Giấc mơ là
-(이)라는 것은 được viết gọn lại thành -(이)란
사랑이라는 것은 → 사랑이란
삶이라는 것은 → 삶이란
2/ Một số ví dụ
사랑이란 무엇일까요? [sa-rang-i-ran mu-eo-sil-kka-yo?]
= Tình yêu là gì?
자유라는 것은 (자유란), 아무거나 마음대로 하는 것이 아니에요. [ ja-yu-ra-neun geo-seun, a-mu-geo-na ma-eum-dae-ro ha-neun geo-si a-ni-e-yo.]
= Tự do không phải là làm bất cứ cái gì (mà bạn muốn) theo bất cứ cách nào bạn thích
진정한 친구란, 어려울 때 도와 주는 친구예요. [ jin-jeong-han chin-gu-ran, eo-ryeo-ul ttae do-wa ju-neun chin-gu-ye-yo.]
= Một người bạn thật sự là một người giúp bạn khi bạn gặp khó khăn.
부자라는 것은 [bu-ja-ra-neun geo-seun]
= Cái được gọi là “부자” là
= Một người giàu có là
부자 = Người giàu có (富者)
자유라는 것은 [ ja-yu-ra-neun geo-seun]
= Cái được gọi là tự do là
= Tự do là
자유 = Tự do
우정이라는 것은 [u-jeong-i-ra-neun geo-seon]
= Cái được gọi là tình bạn là
= Tình bạn là
우정 = Tình bằng hữu
(友情)사랑이라는 것은 [sa-rang-i-ra-neun geo-seun]
= Tình yêu là
삶이라는 것은[sal-mi-ra-neun geo-seun]
= Cuộc sống là
꿈이라는 것은[kku-mi-ra-neun geo-seun]
= Giấc mơ là
-(이)라는 것은 được viết gọn lại thành -(이)란
사랑이라는 것은 → 사랑이란
삶이라는 것은 → 삶이란
2/ Một số ví dụ
사랑이란 무엇일까요? [sa-rang-i-ran mu-eo-sil-kka-yo?]
= Tình yêu là gì?
자유라는 것은 (자유란), 아무거나 마음대로 하는 것이 아니에요. [ ja-yu-ra-neun geo-seun, a-mu-geo-na ma-eum-dae-ro ha-neun geo-si a-ni-e-yo.]
= Tự do không phải là làm bất cứ cái gì (mà bạn muốn) theo bất cứ cách nào bạn thích
진정한 친구란, 어려울 때 도와 주는 친구예요. [ jin-jeong-han chin-gu-ran, eo-ryeo-ul ttae do-wa ju-neun chin-gu-ye-yo.]
= Một người bạn thật sự là một người giúp bạn khi bạn gặp khó khăn.
No comments:
Post a Comment