1. -시겠어요? / -시겠습니까? = Ông/bà muốn...?
Sử dụng trong tình huống rất nghi thức. Trong đời sống hàng ngày thì sử dụng -(으)ㄹ래(요)? (Cấp 4 Bài 2)
어디로 가시겠어요? [eo-di-ro ga-si-ge-sseo-yo?]
= Ông muốn đi đâu ạ?
Tương tự với 어디로 갈래(요)?
2/ -겠- diễn đạt ý muốn làm gì đó
제가 하겠습니다. [ je-ga ha-ge-sseum-ni-da]
= Tôi sẽ làm nó
말하지 않겠습니다. [ma-ra-ji an-ke-sseum-ni-da]
= Tôi sẽ không nói cho bạn biết
3/ -겠- được sử dụng để bày tỏ ý kiến hoặc suy đoán (với sự cẩn thận) của bạn về một cái gì đó hoặc những gì sẽ xảy ra = Tôi nghĩ / Tôi đoán
아프겠어요. [a-peu-ge-sseo-yo.]
= Chắc phải đau lắm.
이게 좋겠어요. [i-ge jo-ke-sseo-yo.]
= Tôi nghĩ cái này sẽ tốt
늦겠어요.[neut-ge-sseo-yo.]
= (Tôi nghĩ) bạn sẽ trễ
4/ Dùng thường xuyên
알겠습니다. [al-ge-sseum-ni-da.]
= Tôi biết / Tôi hiểu
모르겠어요.
= Tôi không biết / Tôi không chắc
힘들어 죽겠어요. [him-deu-reo juk-ge-sseo-yo.]
= Mệt muốn chết
Sử dụng trong tình huống rất nghi thức. Trong đời sống hàng ngày thì sử dụng -(으)ㄹ래(요)? (Cấp 4 Bài 2)
어디로 가시겠어요? [eo-di-ro ga-si-ge-sseo-yo?]
= Ông muốn đi đâu ạ?
Tương tự với 어디로 갈래(요)?
2/ -겠- diễn đạt ý muốn làm gì đó
제가 하겠습니다. [ je-ga ha-ge-sseum-ni-da]
= Tôi sẽ làm nó
말하지 않겠습니다. [ma-ra-ji an-ke-sseum-ni-da]
= Tôi sẽ không nói cho bạn biết
3/ -겠- được sử dụng để bày tỏ ý kiến hoặc suy đoán (với sự cẩn thận) của bạn về một cái gì đó hoặc những gì sẽ xảy ra = Tôi nghĩ / Tôi đoán
아프겠어요. [a-peu-ge-sseo-yo.]
= Chắc phải đau lắm.
이게 좋겠어요. [i-ge jo-ke-sseo-yo.]
= Tôi nghĩ cái này sẽ tốt
늦겠어요.[neut-ge-sseo-yo.]
= (Tôi nghĩ) bạn sẽ trễ
4/ Dùng thường xuyên
알겠습니다. [al-ge-sseum-ni-da.]
= Tôi biết / Tôi hiểu
모르겠어요.
= Tôi không biết / Tôi không chắc
힘들어 죽겠어요. [him-deu-reo juk-ge-sseo-yo.]
= Mệt muốn chết
No comments:
Post a Comment