Tuesday, 9 December 2014

Cấp 6 Bài 5 - Tôi đang... (Nhấn mạnh đang diễn ra)

1/ -고 있는 중이다 [-go it-neun jung-i-da]: Nhấn mạnh hành động đang diễn ra ở thời điểm nói / Đang...

중 [jung]  = trung (trong trung tâm) / giữa
-고 있다 [-go it-da] = Đang

가고 있는 중이에요. [ga-go it-neun jung-i-e-yo.]
= Tôi đang trên đường (đến đây)
    

 뭐 하고 있는 중이었어요? [mwo ha-go it-neun jung-i-eo-sseo-yo?]
= (Lúc đó) bạn đang làm gì?

열쇠를 찾고 있는 중이었어요. [yeol-soe-reul chat-go it-neun jung-i-eo-sseo-yo.]
= (Lúc đó) Tôi đang tìm chìa khóa

Lưu ý: Có thể thay 고 있는 중 bằng -는 중 và ý nghĩa vẫn vậy
가고 있는 중이에요. → 가는 중이에요.
뭐 하고 있는 중이에요? → 뭐 하는 중이에요?

열쇠를 찾고 있는 중이었어요. → 열쇠를 찾는 중이었어요


2/ Ví dụ
A: 공부해요! 언제 공부할 거예요?
B: 하는 중이에요!
A: Học bài đi! Khi nào sẽ học bài hả?
B: Đang học đây!

A: 뭐 하는 중이었어요?
B: 아무것도 안 했어요.
A: (Lúc đó) bạn đang làm gì?
B: Không làm bất cứ cái gì.

A: 다 샀어요?
B: 아직 고르는 중이에요.
A: Đã mua mọi thứ?
B: Vẫn đang chọn




No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên