-(으)ㄴ/는 김에 [-eun/neun gi-me] = Nhân tiện / Tiện thể / Sẵn dịp / Tiện dịp
-(으)ㄴ 김에: cho thời quá khứ
-는 김에: Thời hiện tại/tương lai
1. 도서관에 가는 김에, 제 책도 반납해 주세요. [do-seo-gwa-ne ga-neun gi-me, je chaek-do ban-na-pae ju-se-yo.]
= Sẵn tiện bạn đi thư viện, (thì cũng) trả (lại cho thư viện) dùm mình quyển sách luôn
2. 여기 온 김에 커피 마실까요? [yeo-gi on gi-me keo-pi ma-sil-kka-yo?]
= Nhân tiện chúng ta đến đây, chúng ta sẽ uống cafe luôn nhỉ?
3. 시작한 김에 제가 끝까지 할게요. [si-ja-kan gi-me je-ga kkeut-kka-ji hal-ge-yo.]
= Tiện thể tôi đã (bắt đầu) làm, tôi sẽ làm đến khi hoàn tất
4. 말이 나온 김에, 우리 피자 먹을까요? [ma-ri na-on gi-me, u-ri pi-ja meo-geul-kka-yo?]
= Sẵn dịp/Tiện thể nói về nó, chúng ta sẽ ăn pizza chứ?
-(으)ㄴ 김에: cho thời quá khứ
-는 김에: Thời hiện tại/tương lai
1. 도서관에 가는 김에, 제 책도 반납해 주세요. [do-seo-gwa-ne ga-neun gi-me, je chaek-do ban-na-pae ju-se-yo.]
= Sẵn tiện bạn đi thư viện, (thì cũng) trả (lại cho thư viện) dùm mình quyển sách luôn
2. 여기 온 김에 커피 마실까요? [yeo-gi on gi-me keo-pi ma-sil-kka-yo?]
= Nhân tiện chúng ta đến đây, chúng ta sẽ uống cafe luôn nhỉ?
3. 시작한 김에 제가 끝까지 할게요. [si-ja-kan gi-me je-ga kkeut-kka-ji hal-ge-yo.]
= Tiện thể tôi đã (bắt đầu) làm, tôi sẽ làm đến khi hoàn tất
4. 말이 나온 김에, 우리 피자 먹을까요? [ma-ri na-on gi-me, u-ri pi-ja meo-geul-kka-yo?]
= Sẵn dịp/Tiện thể nói về nó, chúng ta sẽ ăn pizza chứ?
No comments:
Post a Comment