Tuesday, 9 December 2014

Cấp 6 Bài 9 - Nhân tiện / Tiện thể / Nhân dịp / Tiện dịp

-(으)ㄴ/는 김에 [-eun/neun gi-me]  = Nhân tiện / Tiện thể / Sẵn dịp / Tiện dịp

-(으)ㄴ 김에: cho thời quá khứ

 -는 김에: Thời hiện tại/tương lai


1. 도서관에 가는 김에, 제 책도 반납해 주세요. [do-seo-gwa-ne ga-neun gi-me, je chaek-do ban-na-pae ju-se-yo.]
= Sẵn tiện bạn đi thư viện, (thì cũng) trả (lại cho thư viện) dùm mình quyển sách luôn


2. 여기 온 김에 커피 마실까요? [yeo-gi on gi-me keo-pi ma-sil-kka-yo?]
= Nhân tiện chúng ta đến đây, chúng ta sẽ uống cafe luôn nhỉ?



3. 시작한 김에 제가 끝까지 할게요. [si-ja-kan gi-me je-ga kkeut-kka-ji hal-ge-yo.]
= Tiện thể tôi đã (bắt đầu) làm, tôi sẽ làm đến khi hoàn tất




4. 말이 나온 김에, 우리 피자 먹을까요? [ma-ri na-on gi-me, u-ri pi-ja meo-geul-kka-yo?]
= Sẵn dịp/Tiện thể nói về nó, chúng ta sẽ ăn pizza chứ?

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên