Thursday, 19 February 2015

Cấp 7 Bài 16 - Tôi đã nói....



1/ -다니까(요) 

Thời hiện tại

Ở thời hiện tại, động từ mô tả chỉ cần thêm -다니까(요).
바쁘다 [ba-ppeu-da] = Bận rộn ->바쁘 + 다니까요 [ba-ppeu-da-ni-kka-yo]
= Tôi đã nói với bạn là tôi bận

Ở thời hiện tại, sau động từ hành động thêm vào -(느)ㄴ다니까(요).
모르다 [mo-reu-da] = Không biết ->모르 + -ㄴ다니까요 [mo-reun-da-ni-kka-yo] = Tôi đã nói là tôi không biết
먹다 [meok-da] = Ăn -> 먹 + -는다니까요 [meok-neun-da-ni-kka-yo] = Tơi đã nói/bảo là tôi ăn


Thời quá khứ

Động từ hành động / Động từ mô tả + -았/었/였 + -다니까(요).

몰랐다니까요. [mol-lat-da-ni-kka-yo.] 

= Tôi đã nói là tôi (đã) không biết
= I said I didn’t know. 

벌써 다 했다니까요. [beol-sseo da haet-da-ni-kka-yo.]

= Tôi đã nói là tôi đã làm hết rồi
 = I told you I already did it all. 

진짜 맛있었다니까요. [jin-jja ma-si-sseot-da-ni-kka-yo.] 

= Tớ đã bảo/nói cậu là nó ngon
= I told you it was really delicious.



2/ Với Danh từ và Thời tương lai  -(이) 라니까(요) 

Sau danh từ thì thêm  -(이) 라니까(요)
Động từ chia ở hời tương lai +  라니까(요)


 학생 [hak-saeng] = Sinh viên = student 

학생 + -이라니까요 [hak-saeng-i-ra-ni-kka-yo] = I said I’m a student = Tôi đãnói tôi là sinh viên


가다 [ga-da] = to go = Đi

갈 거예요 [gal geo-ye-yo] = I will go.  = Sẽ đi
갈 거라니까요 [gal geo-ra-ni-kka-yo] = I told you I’m going to go. = Tôi đã nói là tôi sẽ đi



3/ Mệnh lệnh cách với  -(으)라니까(요) 


보다 [boda] = Nhìn/xem

보 + -라니까(요) = Tôi đã bảo nhìn!

잡다 [jap-da] = Nắm, bắt, cầm...

 잡 + -(으)라니까(요) = Tôi đã bảo cầm/nắm nó...


4/ Một số ví dụ


빨리 오라니까요. [ppal-li o-ra-ni-kka-yo.]

= Tôi đã nói đến đây mau lên!
 = I said, come here quickly!

 알았다니까요! [a-rat-da-ni-kka-yo!]

= Tôi đã nói là tôi đã hiểu/biết 
= I said I got it! = I said I understood! 

제가 안 했다니까요. [je-ga an haet-da-ni-kka-yo.]

= Tôi đã nói là tôi đã không làm nó
 = I said I didn’t do it!

저는 죄가 없다니까요. [jeo-neun joe-ga eop-da-ni-kka-yo.] 

= Tôi đã nói là tôi không có tội
= I told you I’m innocent. 

혼자 갈 거라니까요. [hon-ja gal geo-ra-ni-kka-yo.]

= Tôi đã nói là tôi sẽ đi một mình
 = I said I’m going alone! 

저는 정말 몰랐다니까요. [jeo-neun jeong-mal mol-lat-da-ni-kka-yo.] 

= Tôi đã nói là tôi thật sự không biết
= I said I really didn’t know. 

매일 운동한다니까요. [mae-il un-dong-han-da-ni-kka-yo.] 

= Tôi đã nói là mỗi ngày tôi đều tập thể dục
= I said I exercise everyday. 

다음달부터 열심히 공부할 거라니까요. [da-eum-dal-bu-teo yeol-si-mi gong-bu-hal geo-rani-kka-yo.]

= Tôi đã nói là từ tháng sau tôi sẽ học siêng năng
 = I said I’m going to study hard starting next month! 

그럴 수도 있다니까요. [geu-reol su-do it-da-ni-kka-yo.] 

= Tôi đã nói cũng có lẽ như thế
= I said it’s possible too. 

공부 좀 하라니까요. [gong-bu jom ha-ra-ni-kka-yo.] 

= Tôi đã nói "Học (một số) bài đi"
= I said, “do some studying!


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên