Friday, 20 February 2015

Cấp 7 Bài 19 - Câu hỏi gián tiếp với -냐고



1/ Cấu trúc : Động từ + -냐고 + từ liên quan đến câu hỏi

Các từ liên quan đến đặt câu hỏi

묻다 [mut-da] = Hỏi
물어보다 [mu-reo-bo-da] = Hỏi
말하다 [ma-ra-da] = Nói 
질문하다 [jil-mun-ha-da] = Hỏi câu hỏi


학생이에요? = Có phải là sinh viên?

→ 학생 + -이 (verb stem) + -냐고 → 학생이냐고 → 학생이냐고 물어봤어요.
= Họ đã hỏi tôi có phải là sinh viên / Tôi đã hỏi cô ấy có phải là sinh viên


뭐예요? = Nó là cái gì?

→ 뭐 + -이 (verb stem) + -냐고 → 뭐(이)냐고 → 뭐냐고 → 뭐냐고 물어봤어요.
= Cô ta đã hỏi đây là cái gì? / TYôi đã hỏi nó là cái gì...



누가 그렇게 말했어요? = Ai đã nó thế?

→ 누가 + 그렇게 + 말하 (verb stem) + -았/었/였 (past tense suffix) + -냐고 
→ 누가 그렇게 말했냐고 
→ 누가 그렇게 말했냐고 물었어요. 
= Tôi đã hỏi ai đã nói thế / Họ đã hỏi ai đã nói thế


2/ Một số ví dụ


몇 시에 올 거냐고 물어보세요.[myeot si-e ol geo-nya-go mu-reo-bo-se-yo.]

= Hãy hỏi anh ấy mấy giờ anh ấy đến


왜 안 왔냐고 물어봤는데, 대답을 안 해요. [wae an wat-nya-go mu-reo-bwat-neun-de, dae-da-beul an hae-yo.]
= Tôi đã hỏi tại sao anh ấy (đã) không đến, nhưng anh ấy không trả lời


저한테 어디 가냐고 말했어요. [ jeo-han-te eo-di ga-nya-go ma-rae-sseo-yo.]
= Anh ấy đã hỏi tôi nơi tôi (sẽ) đi
= He asked me where I was going.


저는 몇 살이냐고 물어보는 게 제일 싫어요. [ jeo-neun myeot sa-ri-nya-go mu-reo-bo-neun ge je-il si-reo-yo.]
= Tôi ghét nhất khi người ta hỏi tôi bao nhiêu tuổi
= I hate it the most when people ask me how old I am.

저도 가야 되냐고 물어봐 주세요. [ jeo-do ga-ya doe-nya-go mu-reo-bwa ju-se-yo.]
= Vui lòng hỏi họ tôi cũng phải đi (cùng /theo)
= Please ask them if I have to come along, too




No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên