1/ Cấu trúc : Động từ + -냐고 + từ liên quan đến câu hỏi
Các từ liên quan đến đặt câu hỏi
묻다 [mut-da] = Hỏi
물어보다 [mu-reo-bo-da] = Hỏi
말하다 [ma-ra-da] = Nói
질문하다 [jil-mun-ha-da] = Hỏi câu hỏi
학생이에요? = Có phải là sinh viên?
→ 학생 + -이 (verb stem) + -냐고 → 학생이냐고 → 학생이냐고 물어봤어요.
= Họ đã hỏi tôi có phải là sinh viên / Tôi đã hỏi cô ấy có phải là sinh viên
뭐예요? = Nó là cái gì?
→ 뭐 + -이 (verb stem) + -냐고 → 뭐(이)냐고 → 뭐냐고 → 뭐냐고 물어봤어요.
= Cô ta đã hỏi đây là cái gì? / TYôi đã hỏi nó là cái gì...
누가 그렇게 말했어요? = Ai đã nó thế?
→ 누가 + 그렇게 + 말하 (verb stem) + -았/었/였 (past tense suffix) + -냐고
→ 누가 그렇게 말했냐고
→ 누가 그렇게 말했냐고 물었어요.
= Tôi đã hỏi ai đã nói thế / Họ đã hỏi ai đã nói thế
2/ Một số ví dụ
몇 시에 올 거냐고 물어보세요.[myeot si-e ol geo-nya-go mu-reo-bo-se-yo.]
= Hãy hỏi anh ấy mấy giờ anh ấy đến
왜 안 왔냐고 물어봤는데, 대답을 안 해요. [wae an wat-nya-go mu-reo-bwat-neun-de, dae-da-beul an hae-yo.]
= Tôi đã hỏi tại sao anh ấy (đã) không đến, nhưng anh ấy không trả lời
저한테 어디 가냐고 말했어요. [ jeo-han-te eo-di ga-nya-go ma-rae-sseo-yo.]
= Anh ấy đã hỏi tôi nơi tôi (sẽ) đi
= He asked me where I was going.
저는 몇 살이냐고 물어보는 게 제일 싫어요. [ jeo-neun myeot sa-ri-nya-go mu-reo-bo-neun ge je-il si-reo-yo.]
= Tôi ghét nhất khi người ta hỏi tôi bao nhiêu tuổi
= I hate it the most when people ask me how old I am.
저도 가야 되냐고 물어봐 주세요. [ jeo-do ga-ya doe-nya-go mu-reo-bwa ju-se-yo.]
= Vui lòng hỏi họ tôi cũng phải đi (cùng /theo)
= Please ask them if I have to come along, too
No comments:
Post a Comment