1/ Hình thức bị động với -어 있다 diễn tả Đã được/bị và vẫn trong tình trạng đó
(Tham khảo lại Hình thức bị động trong Cấp 6 Bài 21 và 23)
잡다 = to catch = Nắm, bắt, cầm
잡히다 = to be caught = Bị bắt
잡혀 있다 = to be in custody, to have been caught and is still caught now = Đã và vẫn đang bị bắt
깨다 = to break = Làm cho vỡ, đập vỡ
깨지다 = to be broken, to get shattered = Bị làm vỡ
깨져 있다 = to be in a broken state, somebody broke it and it’s still in that state = Trong tình trạnh bị vỡ, ai đó làm nó vỡ và nó vẫn trong tình trạng bị vỡ đó
켜다 = to turn on, to switch on = Bật
켜지다 = to be turned on, to be switched on = Được bật
켜져 있다 = somebody turned it on and it’s still on =Ai đó bật nó lên và nó vẫn đang chạy (hoạt động)
쌓다 = to pile things up = Xếp, chống chất lên nhau
쌓이다 = to be piled up = Được xếp, chống chất lên nhau
쌓여 있다 = to have been piled up (e.g. snow) = Đã được và vẫn đang trong tình trạng xếp, chống chất lên nhau
열다 = to open = Mở
열리다 = to get opened = Được mở
열려 있다 = to have been opened and stay open = Đã được và vẫn đang mở
2/ Ví dụ
문이 열려 있어요. [mu-ni yeol-lyeo i-sseo-yo.]
= Cửa mở (Đã được mở và vẫn đang mở)
= The door is open
에어컨이 아직 켜져 있어요. [e-eo-keo-ni a-jik kyeo-jyeo i-sseo-yo.]
= Máy lạnh vẫn đang chạy
= The airconditioning is still on.
여기 사과가 한 개 놓여 있어요. [yeo-gi sa-gwa-ga han gae no-yeo i-sseo-yo.]
= Một ai đó đã đặt một qả táo ở đây = Ở đây có một quả táo
= Somebody put an apple here. = Here’s an apple.
이 마을은 산으로 둘러쌓여 있어요. [i ma-eu-reun sa-neu-ro dul-leo-ssa-yeo i-sseo-yo.]
= Ngôi làng này được bao quanh bởi những ngọn núi
= This town is surrounded by mountains.
No comments:
Post a Comment