1/ Cấu trúc
Động từ -(으)나마나 = Dù có + động từ + hay không
Đôi khi, -(으)나마나 được theo sau bởi 이다 -> -(으)나마나예요.
2/ Ví dụ
물어보나마나 안 된다고 할 거예요.[mu-reo-bo-na-ma-na an doen-da-go hal geo-ye-yo.]
= Dù có hỏi họ hay không, họ cũng sẽ trả lời không
= Whether you ask them or not, they will certainly say no.
하나마나 똑같아요. [ha-na-ma-na tto-kka-ta-yo.]
= Dù có làm hay không kết quả cũng vậy thôi (cũng giống y hệt thôi)
= No matter whether you do it or not, the result is the same.
이야기를 하나마나 하나도 달라지는 게 없어요. [i-ya-gi-reul ha-na-ma-da ha-na-do dal-la-ji-neun ge eop-seo-yo.]
= Dù có nói với anh ta hay không, cũng không có gì thay đổi
= No matter whether you talk to him or not, nothing changes.
보나마나 제가 일등이에요. [bo-na-ma-na je-ga il-deung-i-e-yo.]
= Không cần phải xem. Tôi là người thắng giải nhất
= No need to see. I’m the 1st place winner.
이 책은 읽으나마나예요. [i cha-geun il-geu-na-ma-na-ye-yo.]
= Quyển sách này không đáng để đọc (Có đọc hay không cũng chẳng sao)
= This book is worthless to read.
No comments:
Post a Comment