Sunday, 29 March 2015

Tiếng Hàn qua clip hài vui - Mỡ quá / Dính chặt

1/ 느끼하다 - Mỡ, mỡ quá. - Oily/Greasy

중국 음식은 너무 느끼하다 - Món ăn Trung Quốc quá dầu mỡ

2/ 끈적하다 - Dính /Nóng và ẩm nồm- Sitcky / Sticky and humid
    

장마 기간에는 끈적해서 싫어. I don't like rainy season because it gets sticky - Tơi không thích mùa mưa vì nó rất rích (nóng và ẩm nồm)

장마 기간 = Mùa mưa

끈적하다 có nghĩa khác: Dính chặt, bám chặt, đeo bám giai như đĩa
그 사람 너무 끈적거려서 전화 안받고 있어. I stopped answering his calls as he is 끈적거려 - Tôi đã không trả lời điện thoại vì anh ta bám giai như đĩa/dính chặt không dứt/ bám theon không dứt thật phiền toái



Source: laughingbeans.com

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên