밝다 = Sáng, màu sáng
- trăng sáng.
- 달이 밝다
- thính tai.
- 귀가 밝다
- trời sáng.
- 날이 밝다
- bóng điện sáng.
- 전등이 밝다
- luôn bận bịu.
- 늘바쁘다
- anh ta luôn luôn đi muộn.
- 그는 늘지각한다
- luôn mang theo bên mình.
- 늘 지니고 다니다
- Anh ta thường xuyên đi muộn.
- 그는 늘 지각한다
- Tôi sẽ ăn món thường xuyên vẫn ăn
- 늘 먹던 걸로 먹을래요.
Nguồn: Tiếng Hàn trung cấp. Sách Tự học tiếng Hàn cho mọi người. NXB Tổng hợp TP.HCM. Biên soạn: Lê Hoàng Phương và nhóm cộng tạc
No comments:
Post a Comment