1. 피곤해 보여요. = You look tired. = Nhìn có vẻ mệt
2. 이 영화는 재미없어 보여요. = This movie looks boring. = Bộ phim này có vẻ không thú vị
3. 이거 매워 보이는데, 사실은 하나도 안 매워요. = This looks spicy, but it’s not spicy at all. = Cái này nhìn có vẻ cay, nhưng (thật sự) hoàn toàn không cay chút nào
사실 = Sự thật, thực tế
4. 이 케이크가 맛있어 보여서 샀는데, 너무 달아요. = This cake looked delicious so I bought it, but it’s too sweet. = Cái bánh này nhín có vẻ ngon nên đã mua, nhưng ngọt quá
달다 = Ngọt = Sweet
5. 사장님 기분이 안 좋아 보이는데, 무슨 일 있어요? = The boss doesn’t look happy. Is there anything wrong? = Tâm trạng ông chủ có vẻ không tốt, có chuyện gì (đã xảy ra) à?
Khác biệt giữa 좋아 보이네요 và 좋은 것 같아요
Cấu trúc -(으)ㄴ 것 같다 có nghĩa "dường như, giống như" nhưng thường được sử dụng để diễn đạt suy nghĩ hoặc ý kiến của một người. Do đó khi một người nào đó nói 좋은 것 같아요, nó khác với 좋아 보이네요 bởi vì nếu một cái gì đó nhìn có vẻ tốt (좋아 보이네요) nhưng bạn không nghĩ là nó tốt, hoặc bạn không mấy thích nó, bạn sẽ không nói 좋은 것 같아요 trong trường hợp đó.
Ví dụ:
1/ 이 영화는 재미없어 보여요 = This movie looks boring. = Bộ phim này nhìn có vẻ không thú vị
이 영화는 재미없는 것 같아요 = I think this movie is boring. = Tôi nghĩ bộ phim này không thú vị
2/ 이거 매워 보이는데, 사실은 하나도 안 매워요. = This looks spicy but it’s not spicy at all. = Cái này nhìn có vẻ cay, nhưng (thật sự) hoàn toàn không cay chút nào
이거 매울 것 같았는데 (you need to change this to the past tense because you “thought” it would be spicy) 사실은 하나도 안 매웠어요. = I thought it would be spicy but it wasn’t spicy at all. = Tôi đã nghĩ rằng cái này cay nhưng thật sự nó không cay chút nào.
보이다 và Danh từ: Thêm -처럼 vào sau danh từ. Áp dụng cho cả 보이다 và 같다
학생처럼 보여요. = He looks like a student. = Nhìn có vẻ là một sinh viên
학생 같아요. = He looks like a student, so I think he’s a student. = Nhìn có vẻ là một sinh viên, vì thế tôi nghĩ anh ấy là một sinh viên
1. 비둘기처럼 보이네요. = It looks like a pigeon. = Nhìn cỏ vẻ là chim bồ câu
2. 멀어서 잘 안 보이지만, “3”처럼 보이네요. = I can’t see clearly because it’s far, but it looks like a “3”. = Vì xa nên nhìn không rõ, nhìn có vẻ như là "3"
3. 경찰처럼 보이는 사람이 그 여자를 데려갔어요. = Someone who looks like a cop took her. = Một người nhìn có vẻ lả cảnh sát đã dẫn co ta đi
데려가다 = Mang đi, dẫn đi
No comments:
Post a Comment