Leo:어서오세요. 도와드릴까요?
Mona:네, 3박 4일 예약을 했는데요. 모나 화이트요. 지난 주에 전화했어요
Leo:잠시만 기다려주세요, 화이트 양
Leo: 네, 1인실 2개 맞죠?
Leo: 402호와 403호를 예약해드렸습니다
Mona: 방은 조용한가요?
Leo: 음 길거리 쪽(을 보고 있는) 방입니다
Leo: 그래도 경관이 아름답습니다
Mona: 저희는 조용한 방을 원합니다
Leo: 물론이죠..
Leo: 3-11과 3-12호 방을 드릴 수 있습니다. 호텔 뒤쪽에 있는 방들입니다.
Mona: 훨씬 낫네요, 감사합니다
Jack: 모나
Mona: 아빠, 왜요?
Jack: 나는 우리 방이 꼭 바로 옆에 있지 않아도 상관 없다. 나는 아름다운 경관이 더 좋아.
Mona: 아
Leo: 제가 무엇을 할 수 있을지 확인하겠습니다
.....................................................................................
Leo: Mời vào. Tôi có thể giúp được gì không ạ?
Mona: Vâng, đã đặt trước (phòng) cho 4 ngày 3 đêm. Mona White. Đã gọi điện vào tuần trước.
Leo: Vui lòng đợi một chút, cô White
Leo: 02 phòng đơn, đúng không ạ?
Leo: Đã giữ phòng 402 và 403 cho ông và cô
Mona: Phòng yên tĩnh không?
Leo: Ừm, là phòng hướng ra đường phố
Leo: Thế nhưng/nhưng, cảnh quan đẹp
Mona: Chúng tôi muốn phòng yên tĩnh
Leo: Đương nhiên rồi (Dĩ nhiên là được ạ)
Leo: Có thể (sắp xếp cho ông và cô) phòng 311và 312. Là những phòng ở mặt/phía sau khách sạn.
Mona: Tốt hôn nhiều rồi. Cám ơn.
Jack: Mona
Mona: Ba, gì ạ?
Jack: Bố không quan tâm nếu phòng của chúng ta không sát nhau. Bố thích cảnh quan đẹp.
Mona: À
Leo: Tôi xem/kiểm tra tôi có thể làm được gì đây (Để tôi xem tôi làm được gì cho ông và cô đây)
길거리 = Đường, đường phố.
그래도 = Dù thế đi nữa, dẫu sao thì cũng, thế nhưng.
경관 = Cảnh quan
저희 = Chúng tôi
상관 = Liên quan, quan tâm
꼭 = [Phó từ.] Nhất định, phải.
바로 = [Phó từ.] Chính xác, đúng, chuẩn, thẳng thắn, chính đáng.
확인하다 = Xác nhận, kiểm tra
Leo: Come in please/Good afternoon. Can I help you? Mona: Yes, we have a reservation for three nights. Mona White. I called last week. Leo: One moment please, Ms. White. Leo: Yes, that was for two single rooms wasn't it? Leo: I've reserved rooms 402 and 403 for you. Mona: Are they quiet rooms? Leo: Well they are facing the street. Leo : But there's a lovely view. Mona: We'd like quiet rooms thanks. Leo: Of course… Leo: I can put you in rooms three-eleven and three-twelve. They're in the rear of the hotel. Mona: That's much better, thank you. Jack: Mona Mona: Yes, Dad? Jack: I don't mind if our rooms aren't together. I'd like a lovely view. Mona: Oh. Leo: I'll see what I can do.
Mona:네, 3박 4일 예약을 했는데요. 모나 화이트요. 지난 주에 전화했어요
Leo:잠시만 기다려주세요, 화이트 양
Leo: 네, 1인실 2개 맞죠?
Leo: 402호와 403호를 예약해드렸습니다
Mona: 방은 조용한가요?
Leo: 음 길거리 쪽(을 보고 있는) 방입니다
Leo: 그래도 경관이 아름답습니다
Mona: 저희는 조용한 방을 원합니다
Leo: 물론이죠..
Leo: 3-11과 3-12호 방을 드릴 수 있습니다. 호텔 뒤쪽에 있는 방들입니다.
Mona: 훨씬 낫네요, 감사합니다
Jack: 모나
Mona: 아빠, 왜요?
Jack: 나는 우리 방이 꼭 바로 옆에 있지 않아도 상관 없다. 나는 아름다운 경관이 더 좋아.
Mona: 아
Leo: 제가 무엇을 할 수 있을지 확인하겠습니다
.....................................................................................
Leo: Mời vào. Tôi có thể giúp được gì không ạ?
Mona: Vâng, đã đặt trước (phòng) cho 4 ngày 3 đêm. Mona White. Đã gọi điện vào tuần trước.
Leo: Vui lòng đợi một chút, cô White
Leo: 02 phòng đơn, đúng không ạ?
Leo: Đã giữ phòng 402 và 403 cho ông và cô
Mona: Phòng yên tĩnh không?
Leo: Ừm, là phòng hướng ra đường phố
Leo: Thế nhưng/nhưng, cảnh quan đẹp
Mona: Chúng tôi muốn phòng yên tĩnh
Leo: Đương nhiên rồi (Dĩ nhiên là được ạ)
Leo: Có thể (sắp xếp cho ông và cô) phòng 311và 312. Là những phòng ở mặt/phía sau khách sạn.
Mona: Tốt hôn nhiều rồi. Cám ơn.
Jack: Mona
Mona: Ba, gì ạ?
Jack: Bố không quan tâm nếu phòng của chúng ta không sát nhau. Bố thích cảnh quan đẹp.
Mona: À
Leo: Tôi xem/kiểm tra tôi có thể làm được gì đây (Để tôi xem tôi làm được gì cho ông và cô đây)
길거리 = Đường, đường phố.
- đổ ra đường.
- 길거리를 쏘다니다
- mở cửa hàng trên đường.
- 길거리에 가게를 내다
- bị làm nhục giữa đường
- 길거리에서 창피를 당하다
- tình cờ gặp bạn ở ngoài đường.
- 우연히 길거리서 친구를 만났다
- nó cứ lông bông ngòai đường suốt ngày
- 그는 하루종일 길거리를 배회하다
그래도 = Dù thế đi nữa, dẫu sao thì cũng, thế nhưng.
경관 = Cảnh quan
저희 = Chúng tôi
상관 = Liên quan, quan tâm
꼭 = [Phó từ.] Nhất định, phải.
바로 = [Phó từ.] Chính xác, đúng, chuẩn, thẳng thắn, chính đáng.
확인하다 = Xác nhận, kiểm tra
Leo: Come in please/Good afternoon. Can I help you? Mona: Yes, we have a reservation for three nights. Mona White. I called last week. Leo: One moment please, Ms. White. Leo: Yes, that was for two single rooms wasn't it? Leo: I've reserved rooms 402 and 403 for you. Mona: Are they quiet rooms? Leo: Well they are facing the street. Leo : But there's a lovely view. Mona: We'd like quiet rooms thanks. Leo: Of course… Leo: I can put you in rooms three-eleven and three-twelve. They're in the rear of the hotel. Mona: That's much better, thank you. Jack: Mona Mona: Yes, Dad? Jack: I don't mind if our rooms aren't together. I'd like a lovely view. Mona: Oh. Leo: I'll see what I can do.
Anh văn: Đài tiếng nói ÚC (ABC Radio Australia)
Hàn văn: 김성현
Việt văn: Lý Thanh Tùng
No comments:
Post a Comment