Wednesday 19 September 2018

65 câu Ở chợ / Đi chợ - At the market



1/ Let’s go to the market. = Chúng ta đi chợ nào / Đi chợ
시장() 가자/시장 갈래?

2/ Aunt, do you go to the market now? = Dì ơi, bây giờ dì đi chợ phải không? / Dì ơi, bây giờ dì đi chợ à?
이모, 지금 시장 가세요?

I want to go to the market with you = Con muốn đi chợ với dì
이모랑 시장 가고 싶어요

I want to see Vietnam market = Con muốn xem chợ Việt Nam. 베트남 시장() 보고싶어요
I want to see how Vietnam market is = Con muốn xem chợ Việt Nam như thế nào.
베트남 시장은 어떤지 보고싶어요/궁금해요

3/ We need to buy some vegetables and fish to cook sour soup 샤워스프 만들려면 야채랑 생선 사야
= Chúng ta cần mua một số rau cải và cá để nấu canh chua
야채 vegetable 생선 fish


4/ Son, you go to market to buy some sugar for Mom 시장 가서 설탕 사와.
= Con trai, hãy ra chợ mua một ít đường cho má
(ra chợ = go to the market and come back quickly)  
설탕 sugar

5/ There is no more egg in the fridge. 냉장고에 계란이 없어 = Không còn trứng trong tủ lạnh
계란 egg

Daughter, go to market to buy eggs for Mom 시장 가서 계란 사와 = Con gái, ra chợ mua trứng cho má.
How many eggs do we need to buy? 계란 얼마나 사야 돼요? = Chúng ta cần mua bao nhiêu trứng? 
We need eggs to make cake now. And we also need eggs for tomorrow breakfast. 지금 케익 만들어야 . 그리고 내일 아침에도 계란 있어야 = Bây giờ  Chúng  ta cần trứng để làm bánh. Chúng ta cũng cần trứng cho bữa sáng

We should buy 20 eggs = Chúng ta nên mua 20 trứng 계란 20 사야
How much is 01 egg Mom? = 계란 하나에 얼마예요? 01 quả trứng giá bao nhiêu?  (01 quả trứng bao nhiêu tiền?)
It is 2,000VND. = 2,000 đồng 2천동이야
But since we buy 20 eggs, ask them to sell at 1,800VND/ each = 그런데 우리 계란 20 거니까 1800동에 팔아달라고 해봐 Nhưng vì chúng ta mua 20 quả, nên thử nói họ bán cho chúng ta 1,800 đồng một quả

6/ You can walk to the market = 시장은 걸어서 있어 Con có thể đi bộ đến chợ
It is about 5 minutes only = 5분밖에 걸려 Chỉ khoảng 5 phút thôi

7/ Nói thằng Nam chở con đi chợ = 남한테 시장까지 오토바이로 데려달라고 부탁해봐 Ask Nam to take you to the market by motorbike

데리다 - Đưa theo, mang theo

The market is quite far from home = Chợ cách nhà khá xa 시장은 집에서 멀어요

꽤 - Khá

Đi xe mất 10 phút = It takes 10 minutes by motorbike. 오토바이로 10 걸려요

8/ Sáng nay chợ đông quá = 오늘 아침엔 시장에 사람이 정말 많네 This morning the market is so crowded.

Today is Sunday. That is why there are more people at the market. 오늘이 일요일이라서 시장에 사람이 많아요= Hôm nay là chủ nhật. Vì thế chợ có nhiều người hơn. (The market has more people)

9/ Fish = Cá 생선
Chicken = Gà
Duck = Vịt 오리
Pork = Thịt heo 돼지고기
Beef = Thịt bò 소고기
Shrimp = Tôm 새우
Crab = Cua
Squid = Mực 오징어
Octopus = Bạch tuột 문어
Oyster = Hàu
Clam = Nghêu 조개
Blood cockle = Sò huyết  꼬막

10/ Vegetable = Rau cải  야채
Cucumber = Dưa leo 오이
Tomato = Cà chua 토마토
Cabbage = Bắp cải 배추
Bean sprouts = Giá / Giá đỗ 콩나물
Bean = Đậu
Bitter melon = Khổ qua여주 (Mướp đắng)
Pumkin = Bí đỏ 호박
Carrot = Cà rốt 당근
Sweet potato = Khoai lang 고구마
Potato = Khoai tây 감자

10/ Fruit = Trái cây 과일
(Classifier: Quả, trái)
Apple = Táo 사과
Watermelon = Dưa hấu 수박
Banana = Chuối 바나나
Mango = Xoài 망고
Strawberry = Dâu 딸기
Longan = Nhãn 용안
Jackfruit = Mít 잭푸르트
Durian = Sầu riêng 두리안
Mangosteen = Măng cụt 망고스틴
Rambutan = Chôm chôm 람부탄
Cononut = Dừa 코코넛
Pineapple = Thơm / Dứa 파인애플
Guava = Ổi 구아바
Lychee = Vải 리치
Dragon fruit = Thanh long 용과
Sapodilla = Sapôchê 사포딜라
Pear = Lê 배나무
Peach = Đào 복숭아

11/ Clothes = Quần áo
T-shirt = Áo thun 티셔츠
Shirt = Áo sơ mi 셔츠
Pants = Quần dài 바지
Jean = quần jean 청바지
Short = Quần sọt 반바지
Underwear = Quần trong (Trong means inside) / Quần lót  속옷
Skirt = Váy 치마
Dress = Đầm 드레스
Jacket = Áo vest 재킷
Belt = Dây nịt 벨트
Glasses = Kiếng / Kiếng mát 안경
Hat = Nón / Mũ 모자
Shoes = Giày 신발
Sport shoes = Giày thể thao 운동화
Socks = Vớ 양말
Slipper = Dép lê 슬리퍼

12/ Cho xin một cái bịch (nilông) = Please give me 01 plastic bag
Cái túi nilông
비닐봉지 1() 주세요

13/ 1 kg táo bao nhiêu tiền? = How much is 01 kg apple? 사과 1()kg(키로) 얼마예요?

14/ Where Can I find seafood? = Where can I buy seafood (We say like this in Vietnamese) = Tôi có thể mua hải sản ở đâu?  해산물은 어디/어느 쪽에 있나요?

해산물 seafood - Hải sản

15/ Tươi = fresh 신선하다

16/ Táo mới hái = Apple that has just been picked off/plucked from the trees 방금 사과
따다 pluck - Hái 

17/ Pineapple is good for your health = Thơm có lợi cho sức khỏe
파인애플은 건강/몸에 좋습니다

18/ Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe   smokimg is harmful
흡연은 건강/몸에 해롭습니다
흡연 smoking


19/ Một quả thơm giá bao nhiêu? = How much is 01 pineappple?
파인애플 하나에 얼마예요?


20/ 이거 두개 어떻게 다른 거예요? Whats the difference between these two (different chicken)? Hai con gà này khác nhau như thế nào?


21/ 같은 가격이고 회사만 다릅니다 Both cost the same and just different companies. Cả hai giá cả giống nhau, chỉ khác công ty thôi


22/ 냉동실에 보관해도 되나요? Can i keep this in a freezer?
Có thể bảo quản trong tủ đông không?
냉동실 freezer 보관하다 keep, store


23/ , 그런데 맛이 떨어집니다  yes, but the taste will go worse
Vâng, được nhưng vị bớt ngon

맛이 떨어지다 : taste goes bad

24/ 냉장고에는 2~3일까지 보관하실 있습니다.  You can keep in a fridge for 2-3 days
Có thể giữ trong tủ lạnh 2 tới 3 ngày

25/ 양을 원하시면 , 맛을 원하시면 작은 닭이 좋습니다.  If you want quantity, take a big chicken, if you want taste, take a small chicken
Nếu muốn khối lượng lấy con (gà) lớn, nếu muốn ngon thì lấy con (gà) nhỏ


26/ This machine is dangerous to use, so be careful not to cut your finger 
  기계는 위험하니까 베이게 조심하세요 
Cái máy này rất nguy hiểm khi sử dụng, vì thế phải cẩn thận đừng để cắt vào ngón tay

기계 machine = Máy móc
쓰다=사용하다 = use  = Sử dụng
위험하다 = dangerous = Nguy hiểm 
베다 = cut = cắt ---> 베이다 be cut = bị cắt


27/ Mặc đồng phục vào trước khi ông chủ phát hiện/thấy  Wear your uniform before the boss catches you 사장한테 들키기 전에 유니폼 입으세요
사장 boss 
유니폼 uniform
들키다 = Bị bắt, bị phát hiện


28/ Thời gian ăn tối là 01 giờ, vì vậy 6 giờ hãy trở lại làm việc    
Dinner time is one hour, so come back to work in 6pm  
저녁 시간은 1시간이니까 6시까지 돌아오세요


29/ Có một nhà ăn dành cho nhân viên nhưng thức ăn ở đó chẳng ngon chút nào
Theres a staff restaurant, but food there isnt tasty at all
직원 식당이 있는데 거기 음식은 맛이 하나도 없어요
직원 worker 
식당 restaurant  
하나도 없다 doesn't exist at all

30/ Tính tới hôm nay, đã làm việc ở đây được 10 ngày 
Its been 10 days since I started workimg here 여기서 일한지 10 됐어요


31/ Dưa đỏ và dưa xanh khác nhau ra sao? What is the difference between red and green melon? 빨간색이랑 초록색 메론 차이가 뭐예요?/어떻게 달라요?

차이 = Sự chênh lệch, sự cách biệt, sự khác biệt


32/ Give me a sample of orange juice  오렌지주스 시식해봐도 되나요? = Cho xin một chút nước cam nếm thử được không? (the buyers point to the orange juice sample)

33/ Hôm nay là ngày đầu tiên tôi làm việc ở đây = Today is my first day of working 오늘 여기서 처음 일하는 거예요

34/ Tại sao nhân viên bán thơm thay đổi hoài vậy?   Why is pineapple seller changed again?
파인애플 파는 사람이 계속 바뀌지?
계속 continuously - Liên tục

35/ Nếu bạn đứng trên những cái hộp này, chân bạn sẽ không bị đau   
If you stand on these boxes, your feet aren't painful  상자 위에 서있으면 아플 거예요
상자 = Box = Cái hộp

36/ Mỗi khi rãnh, hãy làm sạch thùng rác   
Clean the trash can whemever you have time 시간 있을 때마다 쓰레기통 비우세요
~ 때마다 : whenever  Mỗi khi / bất cứ lúc nào
쓰레기통 = Thùng rác


37/ Tôi là nhân viên mới = I am new comer 새로 왔어요 (new worker just come). 

Xin chỉ bảo tôi - Please teach/insruct me -  가르쳐주세요



38/ I don't know how to do = Tôi không biết phải làm như thế nào
어떻게 해야 되는지/할지 모르겠어요


39/ Tôi không biết nên bắt đầu từ đâu 
 I dont know where to start
어디서부터 시작해야 되는지/할지 모르겠어요


40/ Bring these pineapples to overthere = 파인애플 저쪽에 갖다놓으세요 Mang những trái thơm này đến đặt ở đằng kia


41/ Đặt những trái thơm này lên kệ = 파인애플 선반에 올려놓으세요 Put these pineapples on the shelf

올려놓다 = Đặt lên cái gì đó


42/ Thơm này chưa chín = This pineapple is not ripe yet  파인애플은 아직 익었어요
익다 ripe - Chín 


43/ Quả thơm này cón xanh quá  
 This pineapple is too green 파인애플은 너무 초록색이예요 (This sentence isn't grammatically fine but we practically use this)


44/ Tôi nghĩ quả thơm này chua - I think this pineapple is sour -   파인애플은 같아요
시다 sour


45/ Quả thơm này nặng khoảng nửa kg 
This pineapple weighs about o.5 kg  
파인애플은 0.5kg입니다


46/ Đừng bỏ quả thơm này vào tủ lạnh  
Dont put this pineapple into the fridge  
파인애플을 냉장고에 넣지 마세요

넣다 = Bỏ vào, cho vào = Put st into st...


47/ Thơm này làm mức thơm rất ngon   
This kind of pineapple makes delicilous pineapple jam  
이런 종류의 파인애플은 맛있는 파인애플 잼을 만드는데 좋습니다
잼 = Jam = mức


48/ (Loại thơm này hơi chua) Khi làm nước ép nên cho thêm ít đường

(This kind of pineapple is a bit sour) When making pineapple juice, should add some sugar  

파인애플 쥬스 만들 때는 설탕을 조금 넣으셔야 합니다.


49/ Anh có thể bảo quản quả thơm này trong tình trạng tốt trong 3 ngày  You can keep this pineapple in a good condition for three days 파인애플은 3일동안 보관하실 있습니다


50/ Anh có muốn tôi gọt vỏ không? = Do you want me to peel off this pineapple  파인애플 껍질 벗겨드릴까요?
껍질을 벗기다 peel - Bóc/gọt vỏ trái cây...
껍질 = Vỏ trái cây (Cái mai; vỏ sò...)
벗기다 = Bóc tách cởi tháo

51/ Buy 2 get 01 free = Mua 2 tặng 1  2+1 (Two-plus-one)  / 두개 사면 하나




52/ Cho xin chút muối ớt  Give me some chili salt  고추소금 주세요


53/ Thơm được trồng ở khắp mọi nơi ở Việt Nam 
Pineapples are planted everywhere in Vn 

베트남() 어디서든지 파인애플을 심을 있습니다.

심다 = Trồng cây = To plant


54/ Thơm chứa/ có nhiều vitamin C   (Trong thơm có nhiều vitamin C. Vitamin C rất phong phú trong thơm)
Pineapple contains/has a lot of vitamin C (Pineapple is rich in vitamin C)

파인애플에는 비타민C() 풍부합니다


55/ Đừng ăn quá nhiều thơm = Don't eat too much pineapple 파인애플을 너무 많이 먹지 마세요


56/Pineapple is very cheap in Vietnam = Ở Việt Nam  thơm rất rẻ  베트남에서는 파인애플이 매우 쌉니다


57/ Đây là chợ nổi = This is the floating market  이곳이 수상 시장입니다
수상 (literally On water) 


58/ Đây là tàu bán thơm = This is the boat selling pineapples  배는 파인애플을 파는 배입니다.

59/ Khi chín, thơm có màu vàng   
When pineapple is ripe, it has yellow color 파인애플이 익으면 노란색이 됩니다.

60/ Tôi thích canh chua thơm   I like pineapple sour soup  저는 파인애플 샤워스프를 좋아합니다

61/ Ăn canh chua thơm giải cảm   
Eating pineapple sour soup helps you recover from flu  
파인애플 샤워스프를 먹으면 독감이 낫습니다
감기 cold 
독감 flu (병이) -Cảm cúm
낫다 recover


62/ Việt Nam là một đất nước nhiệt đới vì thế chúng tôi có thể trồng thơm   
Vietnam is a tropical country, so we can plant pineapples  
베트남은 열대 기후라서 파인애플을 심을 있습니다.
열대 tropical - Nhiệt đới
기후 climate - khí hậu

63/ Thơm có quanh năm   
Pineapple have around a year  파인애플은 일년 내내 있습니다
 
64/ Kim, khi  em ở Việt Nam, anh sẽ mời em ăn thơm, nhãn, sầu riêng, xoài, dừa 
 Kim, once you are in Vietnam, I will invite you a lot of pineapple, longan, durian, mango, coconut...   
베트남에 오면 파인애플, 용안, 두리안, 망고, 코코넛 등을 사줄게요


65/ Chuẩn bị ăn căng bụng!  터지게 먹을 각오 하세요 Prepare to eat full

각오 = Sự sẵn sàng, sự chuẩn bị



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên