Chào bà
안녕하세요 – Chào bác sỹ
어디가 아프셔서 오셨나요?
Bà đau chỗ
nào (mà đến đây)?
배랑 머리가 아파요 – Bụng và đầu đau
정확히 어디가 아픈가요?
Chính xác là đau ở chỗ nào?
여기요 - Ở đây
열 있으신가요? –
Có bị sốt không?
아뇨, 그런 것 같진 않아요
Không, tôi không nghĩ thế (Tôi không nghĩ là mình có bị sốt)
알겠습니다. 목 한번 확인해보겠습니다. 입 열어주세요. 목이 빨갛네요.
아픈가요?
OK, để tôi kiểm
tra cổ họng của bà. (Bà vui lòng) Há miệng ra nào/giùm. Cổ họng đỏ. Có đau
không?
네. 목 부었어요.
Có. Cổ họng bị
sưng
붓다
– sore - sưng
언제부터 이렇게 아프셨나요?
Từ khi nào đau như vậy?
지난 주부터요
Tuần rồi
바이러스에 감염된 것 같네요. 독감 걸릴 수도 있어요. 약 처방해드릴게요
Tôi nghĩ là bà đã bị nhiễm virút. Có thể là cảm cúm. Tôi sẽ cho bà
đon thuốc
바이러스 – vi rút – virus
감염되다 – Nhiễm
감사합니다.
Cám ơn
좀 쉬세요. 물이랑 오렌지쥬스 많이 드시구요.
Hãy nghỉ
ngơi. Hãy uống nhiều nước và nước cam
No comments:
Post a Comment