Saturday 6 October 2018

회화 1 : 전화 걸기 (Hội thoại 1: Gọi điện thoại)



회화 1 : 전화 걸기
Hội thoại 1: Gọi điện thoại
Conversation 1: Making a phone call

Tùng: 여보세요?
Alô
Hello

Duy: 여보세요? 혹시 거기 Tung 있나요?
Alô, cho hỏi Tùng có ở đó không?
Hello, Is Tung there?


Tùng: 제가 Tung입니다.
Tùng đây
This is Tung

Duy: Tung. Duy. 뭐해?
Tùng, mình là Duy đây. Cậu đang làm gì thế?
Tung, this is Duy. What are you doing?


Tùng: Duy, 자고 있어.  지금 시야?
Duy, mình đang ngủ. Giờ là mấy giờ nhỉ?
Duy, I’m sleeping. What time is it now?

Duy: 7 반이야
7 giờ 30 sáng
It’s 7:30am

Tùng: ? 7 ? 지각하겠다.
Hả, 7 giờ 30 sáng. Mình đi làm trễ mất / Hả 7 giờ 30 sáng, Mình trể giờ làm mất
Huh, 7:30am, I’ll be late for work


Duy: 오늘 일요일이야. 오늘은 일하러 가도 .
Hôm nay là Chủ nhật. Đâu cần phải đi làm / Hôm nay là chủ nhật. Nghỉ làm mà / Hôm nay là Chủ Nhật. Cậu được nghỉ mà
Today is Sunday. You don’t have to work today.

Tùng: 일요일이었네. 맞아. 오늘은 가지.
Ồ, haha. Chủ Nhật. Đúng rồi, hôm nay không phải đi làm
Oh, haha. Sunday. That’s right. No work today.

Duy: , 오늘 시간 있어?
 Ê, vậy cậu hôm nay rảnh chứ?
Hey, Are you free today?

Tùng: 오늘은 일요일이지. 한가해.
À, Hôm nay Chủ nhật. Ừ, Mình rảnh
Oh, Today is Sunday. Yeah, I’m free

Duy: 나랑 커피 마시러 갈래?
 Đi uống cà phê với mình chứ?
Would you like to go out for a coffee with me?

Tùng: 좋아.
Nghe có vẻ hay đó
That sounds good

Duy: 그럼 1시간 뒤에 사이공 카페에서 만날까?
Vậy gặp cậu ở quán cà phê Sài Gòn trong khoảng 1 tiếng nữa được không?
Literal: Then see you in about an hour at Saigon coffee shop, OK?


Tùng: 그래.
OK.

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên