Monday, 20 January 2014

Hải quan

Hội thoại
  • Nhân viên hải quan :
  • 신고할 물건이 있습니까?
    [Sin-gohal mulgeoni isseumnikka?]
    Anh có hàng hóa gì cần khai báo không ?
  • Bill :
  • 없습니다.
    [Eopsseumnida.]
    Tôi không có
  • 네, 있습니다.
    [Ne, isseumnida.]
    Có, tôi có.
  • Nhân viên hải quan :
  • 이것은 무엇입니까?
    [Igeoseun mu-eosimnikka?]
    Cái này là cái gì ?
  • Bill :
  • 친구에게 줄 선물입니다.
    [Chingu-ege jul seonmurimnida.]
    Đây là quà tặng cho bạn tôi.
  • Nhân viên hải quan :
  • 됐습니다. 안녕히 가십시오.
    [Dwaesseumnida. Annyeong-hi gasipsio.]
    Được rồi. Xin chào anh.
  • Bill :
  • 감사합니다.
    [Gamsahamnida.]
    Cám ơn.
  • 관세를 내야 합니까?
    [Gwansereul neya hamnikka?]
    Tôi có phải nộp thuế không ?
  • Nhân viên hải quan :
  • 네, 내야 합니다.
    [Ne, neya hamnida.]
    Có, anh có phải nộp.
  • 아니오, 안 내셔도 됩니다.
    [Anio, an nesyeodo doemnida.]
    Không, anh không cần nộp.



Từ vựng
  • 관세 [gwanse]thuế
  • ~를 [~reul]yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành bổ ngữ trong câu
  • 냅니까? [nemnikka?]có nộp không?
  • 내야 합니까? [neya hamnikka?]có phải nộp không?
  • 내야 합니다. [neya hamnida]phải nộp
  • 안 [iljuil]một tuần
  • 안 내도 됩니다 [an nedo doemnida]không cần nộp
  • 안 내셔도 됩니다 [an nesyeodo doemnida]không cần nộp (nói một cách lịch sự hơn)
  • 이것은 [igeoseun]cái này
  • 무엇입니까? [mu:eosimnikka?]là gì / là cái gì
  • ~저것은 [jeogeoseun]cái kia
  • 그것은 [geugeoseun]cái đó
  • 친구 [chin:gu]bạn bè
  • 친구에게 줄 [chin:gu:ege jul]cho bạn
  • 선물 [seonmul]quà tặng
  • 선물입니다 [seonmurimnida]là quà tặng
  • 시간 있습니까? [Sigan isseumnikka?](Anh/Chị) Có thời gian không?
  • 오토바이 있습니까? [Otobai isseumnikka?](Anh/Chị) Có xe máy không?
  • 약속 있습니까? [Yakssok isseumnikka?](Anh/Chị) Có hẹn không?
  • 애인 있습니까? [Ae:in isseumnikka?](Anh/Chị) Có người yêu không?
  • 신고 [sin:go]khai báo
  • 물건 [mulgeon]hàng hoá
  • 신고할 물건 [sin:gohal mulgeon]có hàng gì cần khai báo
  • ~이 [~i]yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
  • 있습니까? [isseumnikka?]có / ở (được dùng khi hỏi)
  • 있습니다 [isseumnida]có / ở (được dùng khi trả lời)


Nghe: Theo đường link bên dưới và click "Flash dialog"
http://rki.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htm?learn_id=0203

Nội dung bài học thuộc bản quyền  đài KBS, Hàn Quốc

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên