Monday, 20 January 2014

Đổi tiền

Hội thoại
  • Bill :
  • 돈 좀 바꿔 주세요.
    [Don jom bakkwo juseyo.]
    Anh(chị) làm ơn đổi cho tôi ít tiền.
  • Nhân viên ngân hàng :
  • 얼마를 바꿔 드릴까요?
    [Eolmareul bakkwo deurilkkayo?]
    Anh muốn đổi bao nhiêu?
  • Bill :
  • 천 달러만 바꿔 주세요.
    [Cheon dalleoman bakkwo juseyo.]
    Làm ơn đổi cho tôi một nghìn đô la.
  • 오늘 일 달러에 얼마예요?
    [Oneul il dalleo-e eolmayeyo?]
    Hôm nay 1 đô la trị giá bao nhiêu?
  • Nhân viên ngân hàng :
  • 일 달러에 1300 원이에요.
    [Il dalleo-e cheon-sam-baek-wonieyo.]
    Một đô la ăn 1.300won.
  • 자, 130 만 원입니다. 확인해 보세요.
    [Ja, baek-sam-simman-wonimnida. Hwaginhe boseyo.]
    Đây là 1 triệu 3 trăm ngàn won. Xin anh kiểm tra lại.
  • Bill :
  • 맞습니다. 감사합니다.
    [Masseumnida. Gamsahamnida.]
    Vâng, đúng rồi. Cám ơn anh.
  • Nhân viên ngân hàng :
  • 즐거운 여행되세요.
    [Jeulgeo-un yeohaeng doeseyo.]
    Chúc anh một chuyến du lịch vui vẻ.

Từ vựng
  • 주말 [jumal]cuối tuần
  • 즐거운 주말 [jeulgeo-un jumal]cuối tuần vui vẻ
  • 즐거운 주말 되세요. [Jeulgeo-un jumal doeseyo.]Chúc cuối tuần vui vẻ.
  • 즐거운 주말 보내세요. [Jeulgeo-un jumal boneseyo.]Chúc cuối tuần vui vẻ.
  • 십만 [sip man]Một trăm ngàn
  • 삼십만 [sam-simman]3 trăm ngàn
  • 백 삼십만 원 [baek-sam-simman-won]1 triệu 3 trăm ngàn won
  • 확인 [hwagin]kiểm tra
  • 맞습니다 [Masseumnida.]đúng (rồi)
  • 여행 [yeohaeng]du lịch
  • 즐거운 여행 [jeulgeo-un yeohaeng]du lịch vui vẻ
  • 오늘 [oneul]hôm nay
  • 일 [il]một
  • 달러 [dalleo]đô la
  • 얼마예요? [eolmayeyo?]bao nhiêu
  • 천 [cheon]là quà tặng
  • 삼 [sam]ba
  • 백 [baek]một trăm
  • 삼백 [sam beak]ba trăm
  • 원 [won]won (đồng Hàn Quốc)
  • 이에요 [ieyo]
  • 구백 [gu baek]chín trăm
  • 삼십 [sam sip]ba mươi
  • 일 달러에 930원이에요. [Il dolleo-e gubaek samsip wonieyo.]Một đô la ăn 930 won.
  • 천 [cheon]một ngàn
  • 달러 [dalleo]đô la
  • ~만 [~man]chỉ~thôi
  • 천 달러만 [cheon dalleoman]chỉ một ngàn đô la thôi
  • 일 달러 [il dalleo]một đô là
  • 십 달러 [sip dalleo]mười đô la
  • 백 달러 [baek dalleo]một trăm đô la
  • 돈 [don]tiền
  • 바꿔 주세요 [bakkwo juseyo]Làm ơn đổi cho tôi
  • 좀 [jom]một ít (từ được dùng trước động từ để nói một cách lịch sự hơn khi nhờ hoặc yêu cầu ai làm một cái gì đó.)
  • 얼마 [eolma]bao nhiêu
  • ~를 [~reul]yếu tố đứng sau danh từ để làm bổ ngữ
  • 바꿔 드릴까요? [bakkwo deurilkkayo?]Anh muốn đổi à?

Nghe: Theo đường link bên dưới và click vào "Flash dialog"
http://rki.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htm?learn_id=0204

Nội dung bài học thuộc bản quyền đài KBS

Thêm: 즐 거 운 하 루 되 세 요 = Chúc một ngày vui vẻ!
          즐거운 날 되세요 

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên