Monday, 20 January 2014

Nhà hàng

Hội thoại
  • Phục vụ bàn :
  • 어서 오십시오. 몇 분이지요?
    [Eoseo osipsio. Myeotppunisijiyo?]
    Xin mời vào. Quí khách đi mấy người ạ?
  • Bill :
  • 두 명이에요.
    [Du myeong-ieyo.]
    Hai người.
  • Phục vụ bàn :
  • 금연석을 원하십니까?
    [Geumyeonseogeul wonhasimnikka?]
    Quí khách có muốn ngồi tại khu vực không hút thuốc không ạ?
  • Bill :
  • 네.
    [Ne.]
    Vâng.
  • Phục vụ bàn :
  • 이쪽으로 앉으십시오.
    [Ijjogeuro anjeusipsiyo.]
    Mời quí khách ngồi đây ạ.
  • 메뉴 여기 있습니다.
    [Menyu yeogi isseumnida.]
    Đây là thực đơn ạ.
  • Bill :
  • 뭐가 맛있죠?
    [Mwoga masitjjyo?]
    Xin hỏi nhà hàng có món gì ngon?
  • Phục vụ bàn :
  • 불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요.
    [Bulgogiwa galbiga masisseumnida. Oeguk bundeureun bibimbaptto joahaseyo.]
    Có món bò bulgogi và sườn bò ạ. Khách nước ngoài cũng thích cả món cơm trộn
  • Bill :
  • 그럼, 비빔밥을 주세요.
    [Geureom, bibimbabeul juseyo.]
    Vậy, cho chúng tôi món cơm trộn đi.
  • 너무 맵지 않게 해 주세요. (짜지 않게 해 주세요.)
    [Neomu maepjji anke hae juseyo. (jjaji anke hae juseyo.)]
    Xin đừng làm cay quá. (Xin đừng làm mặn quá.)
  • 그리고 포크 좀 주세요.
    [Geurigo pokeu jom juseyo.]
    Và cho tôi xin chiếc dĩa nữa.
  • Phục vụ bàn :
  • 알겠습니다.
    [Algyesseumnida.]
    Vâng, được ạ.
  • 후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다.
    [Husikeun mueoseuro hasigyesseumnikka? Keopiwa nokchaga isseumnida.]
    Quý khách dùng món tráng miệng gì ạ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh.
  • Bill :
  • 녹차로 주세요.
    [Nokcharo juseyo.]
    Cho chúng tôi trà xanh.


Từ vựng
  • 주세요 [juseyo]
  • 비빔밥 주세요. [Bibimbab juseyo]Cho tôi bibimbap.
  • 포크 주세요. [Pokeu juseyo]Cho tôi chiếc dĩa.
  • 녹차 주세요. [Nokcha juseyo]Cho tôi trà xanh.
  • 더 주세요. [Deo juseyo]Cho thêm nữa.
  • 조금만 주세요. [Jogeumman juseyo]Cho một chút thôi.
  • 뭐가 맛있죠? [Mwoga masitjjyo?]
  • 분짜 [bunjja]bún chả
  • 퍼 [peo]phở
  • 분짜와 퍼가 맛있습니다. [Bunjjawa peoga masisseumnida]Bún chả và phở ngon.
  • 녹차 [nokcha]trà xanh
  • ~로 [~ro]yếu tố đứng sau danh từ để biểu thị sự lựa chọn
  • 주세요 [juseyo]cho tôi
  • 커피로 주세요. [Keopiro juseyo]Cho tôi cà phê.
  • 커피 [keopi]cà phê
  • 차 [cha]trà
  • 녹차 [nokcha]trà xanh
  • ~와 [~wa]
  • 커피와 녹차 [keopiwa nokcha]cà phê và trà xanh
  • 있습니다 [isseumnida]có/ở
  • 수정과 / 식혜 [Sujeonggwa] / [Sikhye]
  • 후식 [husik]tráng miệng
  • 무엇 [mueot]cái gì/gì
  • ~으로 [~euro]yếu tố đứng sau danh từ để biểu hiện sự lựa chọn
  • 하시겠습니까? [hasigesseumnikka?]có dùng không ạ?
  • 포크 [pokeu]dĩa
  • 젓가락 [jeokkalak]đũa
  • 숟가락 [sukkalak]thìa
  • 주세요 [juseyo]cho tôi
  • 좀 주세요 [jom juseyo]
  • 너무 [neomu]rất/lắm/quá
  • 맵지 않게 [maepjji anke]không cay
  • 해 주세요 [hae juseyo]xin làm/yếu tố được dùng khi nhờ ai làm một cái gì đó một cách lịch sự
  • 맵지 않게 해 주세요. [Maepjji anke hae juseyo]Xin nấu món không cay.
  • 짜지 않게 [jjaji anke]không mặn
  • 짜지 않게 해 주세요. [Jjaji anke hae juseyo]Xin đừng làm quá mặn.
  • 그럼 [geureom]vậy/vậy thì
  • 비빔 [bibim]pha trộn
  • 밥 [bap]cơm
  • 비빔밥 [bibimbap]cơm trộn
  • ~을 [~eul]yếu tố làm bổ ngữ
  • 주세요 [juseyo]cho tôi
  • 비빔밥 주세요 [Bibimbap juseyo]Cho tôi cơm trộn
  • 외국 [oeguk]nước ngoài
  • 분 [bun]vị/người
  • ~들 [~deul]các/những/yếu tố đứng sau danh từ để biểu hiện số nhiều.
  • 외국 분들은 [oeguk bundeureun]những người nước ngoài
  • 비빔밥 [bibimbap]cơm trộn
  • 비빔밥도 [bibimbaptto]cả bibimbap
  • 좋아하세요 [joahaseyo]thích
  • 불고기 / 소 불고기 / 돼지 불고기 [bulgogi] / [so bulgogi] / [doeji bulgogi]
  • 갈비 [galbi]sườn
  • ~와 [~wa]
  • 불고기와 갈비 [bulgogiwa galbi]món bulgogi và sườn
  • 맛있습니다 [masisseumnida]ngon
  • 뭐 / 무엇 [mwo] / [mueot]cái gì/gì
  • ~가 [~ga]yếu tố đứng sau danh từ để làm chủ ngữ
  • 뭐가 [mwoga]cái gì/gì
  • 맛있죠? [masitjjyo?]có ngon không?
  • 메뉴 [menyu]menu/thực đơn
  • 여기 [yeogi]đây
  • 있습니다 [isseumnida]có/ở
  • 계산서 여기 있습니다. [Gyesanseo yeogi isseumnida]Đây là hóa đơn ạ.
  • 돈 여기 있습니다. [Don yeogi isseumnida]Đây là tiền ạ.
  • 이쪽 [ijjok]phía này/bên này
  • ~으로 [~euro]yếu tố biểu hiện phương hướng được dùng sau danh từ chỉ địa điểm
  • 이쪽으로 [ijjogeuro]phía này/đây
  • 앉으십시오 / 앉으세요 [anjeusipsio] / [anjeuseyo]mời ngồi
  • 여기 [yeogi]đây
  • 여기 앉으십시오 [Yeogi anjeusipsio]Mời quý khách ngồi vào đây ạ.
  • 금연 [geumyeon]cấm hút thuốc/không hút thuốc
  • 석 [seok]chỗ
  • 금연석 [geumyeonseok]chỗ không hút thuốc
  • 원하십니까? [wonhasimnikka?]có muốn không ạ?
  • 흡연 [heubyeon]hút thuốc
  • 흡연석 [heubyeonseok]chỗ hút thuốc
  • 흡연석을 원하십니까? [Heubyeonseogeul wonhasimnikka?]Quí khách có muốn ngồi chỗ hút thuốc không ạ?
  • 네/아니요 [Ne/Aniyo]Vâng / Không
  • 두 [du]hai
  • 명 [myeong]người
  • ~이에요 [~ieyo]là/có
  • 한 명 [han myeong]một người
  • 한 명이에요. [Han myeong-ieyo]Một người ạ.
  • 혼자 [honja]một mình
  • 혼자예요. [Honja-yeyo]Một mình ạ
  • 한 명/두 명/세 명/네 명 [han myeong/du myeong/se myeong/ne myeong]1 người/2 người/3 người/4 người
  • 네 명이에요. [Ne myeong-ieyo]Có 4 người ạ.
  • 세 명이에요. [Se myeong-ieyo]Có 3 người ạ.
  • 어서 오세요/어서 와 [Eoseo oseyo/Eoseo wa]Xin mời vào.
  • 어서 [eoseo]nhanh
  • 오십시오/오세요/와 [osipsio/oseyo/wa]mời vào/hãy đến
  • 몇 [myeot]mấy/bao nhiêu
  • 분 [bun]người
  • ~이지요? [ijiyo?]


Nghe: theo đường link bên dưới và click vào "Flash dialog"
http://rki.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htm?learn_id=0210

Nội dung bài học thuộc bản quyền đài KBS


Tham khảo: Món đó ít cay thôi / cay thêm chút nữa...
                     Rẻ chút đi... 
                     Kích cỡ bao nhiêu... Vui lòng cho cái lớn hơn/nhỏ hơn.


Gọi thức ăn nhanh




Video khác: Gọi thức ăn / Xin thêm nước nóng

 http://language.snu.ac.kr/site/click-korean/I_KOR_13/intro.html 






Đoạn văn 100 chữ: Tôi thích thức ăn Hàn Quốc

 http://language.snu.ac.kr/site/click-korean/I_KOR_13/intro.html
 

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên