Monday, 20 January 2014

Trong taxi

Hội thoại


  • Lái xe :
  • 어서 오세요. 어디로 가십니까?
    [Eoseo oseyo. Eodiro gasimnikka?]
    Mời anh lên xe. Anh đi đâu ạ?
  • Bill :
  • 서울호텔로 가 주세요.
    [Seoul hotello ga juseyo]
    Làm ơn cho tôi về khách sạn Seoul.
  • 시간이얼마나 걸리죠?
    [Sigani eolmana geollijyo?]
    Mất bao nhiêu thời gian ạ?
  • Lái xe :
  • 두 시간 정도 걸려요.
    [Du sigan jeongdo geollyeoyo.]
    Mất khoảng 2 tiếng.
  • Driver :
  • 다 왔습니다. 여기가 서울호텔입니다.
    [Da wasseumnida. Yeogiga seoul hoterimnida.]
    Đến nơi rồi. Đây là khách sạn Seoul.
  • Bill :
  • 요금이 얼마예요?
    [Yogeumi eolmayeyo?]
    Hết bao nhiêu tiền ạ?
  • Lái xe :
  • 6만 5천 원입니다.
    [Yungman ocheon-wonimnida.]
    65.000 nghìn won.
  • Bill :
  • 여기 있어요. 7만 원이요.
    [Yeogi isseoyo. chilmanwoniyo.]
    Đây ạ. Đây là 70.000 won
  • Lái xe :
  • 자, 여기 거스름돈 5,000원 받으세요. 안녕히 가세요.
    [Yeogi geoseureumtton ocheonwon badeuseyo. Annyeong-hi gaseyo.]
    Gửi anh 5.000 won tiền thừa. Chào anh.
  • Bill :
  • 고맙습니다.
    [Gomapsseumnida.]
    Cám ơn anh.


Từ vựng
  • 십 원 [sip won]10won
  • 오십 원 [osip won]50won
  • 백 원 [baek won]100won
  • 천 원 [cheon won]1,000won
  • 오천 원 [ocheon won]5,000won
  • 만 원 [man won]10,000won
  • 한 시간 [han sigan]1 tiếng
  • 두 시간 [du sigan]2 tiếng
  • 세 시간 [se sigan]3 tiếng
  • 네 시간 [ne sigan]4 tiếng
  • 시간이 얼마나 걸리죠? [Sigani eolmana geollijyo?]Mất bao lâu?
  • 세 시간 정도 걸려요. [Se sigan jeongdo geollyeoyo]Mất khoảng 3 tiếng
  • 여기 [yeogi]đây
  • 받으세요 [badeuseyo]Xin hãy nhận
  • 꽃 [kkot]hoa
  • 꽃 받으세요 [Kkot badeuseyo]Xin hãy nhận hoa
  • 거스름돈 [geoseureumtton]tiền thừa
  • 오천원 [ocheonwon]5,000 won
  • 오 [o]5
  • 천 [cheon]1,000
  • 안녕히 가세요 [Annyeong-hi gaseyo.]Xin chào. / Tạm biệt(được dùng để chào người đi).
  • 여기 [yeogi]đây
  • 있어요 [isseoyo]có/ở
  • 칠 [chil]7
  • 만 [man]10,000
  • 원 [won]won
  • 칠만원 [chilmanwon]70,000 won
  • ~이요 [iyo]
  • 여기 [yeogi]đây
  • ~가 [~ga]yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
  • 서울 호텔 [Seoul hotel]khách sạn Seoul
  • ~입니다 [~imnida]
  • 요금 [yogeum]giá/phí
  • ~이 [~i]yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
  • 얼마예요? [eolmayeyo?]bao nhiêu tiền
  • 만 [man]10.000
  • 육만 [yungman]60.000
  • 천 [cheon]1.000
  • 오천 [ocheon]5.000
  • 시간 [wonhaseyo?]muốn
  • ~이 [~i]yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
  • 얼마나 [eolmana]bao nhiêu/bao lâu
  • 걸리죠? [geollijyo?]mất/cần phải (được dùng khi hỏi)
  • 두 [du]hai
  • 시간 [sigan]thời gian
  • 정도 [jeongdo]khoảng
  • 걸려요 [geollyeoyo]mất/cần phải (được dùng khi trả lời)
  • 어디 [eodi]đâu
  • ~로 [~ro]yếu tố biểu hiện phương huớng mà được dùng sau danh từ chỉ địa điểm
  • 어디로 [eodiro]đâu
  • 가십니까? [gasimnikka?]đi(được dùng khi hỏi một cách lịch sự)
  • 호텔 [hotel]khách sạn
  • 서울 호텔로 [Seoul hotello]khách sạn Seoul
  • 가주세요 [ga juseyo]làm ơn cho tôi về

Nghe: theo đường link bên dưới và click vào "Flash dialog"
http://rki.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htm?learn_id=0206

Nội dung bài học thuộc bản quyền đài KBS

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên