Câu 1
열 명 초대했는데, 아무도 안 올 수도 있어요.[yeol myeong cho-dae-haet-neun-de, a-mu-do an ol su-do i-sseo-yo.]
= Tôi đã mời 10 người, nhưng có khả năng không ai sẽ đến cả
열 명 = 10 người
한 명 = 1 người
두 명 = 2 người
세 명 = 3 người
초대했는데 = Tôi đã mời nhưng...
말했는데 = Tôi đã nói nhưng
조심했는데 = Tôi đã cẩn thận nhưng
열심히 공부했는데 = Tôi đã học siêng nhưng
아무도 안 올 거예요 = Không ai sẽ đến cả
아무도 모를 거예요 = Không ai sẽ biết cả
아무도 안 할 거예요 = Không ai sẽ làm nó cả
아무도 초대 안 할 거예요 = Tôi sẽ không mời ai cả
안 올 수도 있어요 = (Một người nào đó) Có lẽ/có khả năng không đến
안 줄 수도 있어요 = (Một người nào đó) Có lẽ/có khả năng không cho (người khác...) (cái gì...)
안 그럴 수도 있어요 = Có khả năng/có lẽ không phải thế
Câu 2
오늘은 어제보다 훨씬 따뜻한 것 같아요. [o-neu-reul eo-je-bo-da hwol-ssin tta-tteu-tan geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ hôm nay ấm áp hơn nhiều so với hôm qua
어제보다 = So với hôm qua
지난 주보다 = So với tuần qua
지난 달보다 = So với tháng trước
작년보다 = So với năm ngoái
어제보다 훨씬 따뜻해요 = Ấm áp hơn nhiều so với hôm qua
이거보다 훨씬 좋아요 = Nó tốt hơn nhiều so với cái này
한국어보다 훨씬 어려워요 = Nó khó hơn nhiều so với tiếng Hàn
훨씬 따뜻한 것 같아요 = Tôi nghĩ nó ấm áp hơn nhiều
훨씬 좋은 것 같아요 = Tôi nghĩ nó tốt hơn nhiều
훨씬 재미있는 것 같아요 = Tôi nghĩ nó thú vị hơn nhiều
Câu 3
지금 카페에서 어제 산 책을 읽고 있어요.[ ji-geum ka-pe-e-seo eo-je san chae-geul il-go i-sseo-yo.]
= Hiện tại tôi đang ở quán cafe đọc một quyển sách mà tôi đã mua hôm qua
지금 책을 읽고 있어요 = Hiện tại tôi đang đọc sách
지금 운동을 하고 있어요 = Hiện tại tôi đang tập thể dục
지금 음악을 듣고 있어요 = Hiện tại tôi đang nghe nhạc
카페에서 책 읽고 있어요 = Tôi đang đọc sách ở quán cafe
한국에서 일 하고 있어요 = Tôi đang làm việc ở Hàn Quốc
여기에서 뭐 하고 있어요? = Bạn đang làm gì ở đây?
어제 산 책 = Quyển sách tôi đã mua hôm qua
그제 산 책 = Quyển sách tôi đã mua hôm trước (trước hôm qua)
이번 주에 만난 친구 = Người bạn mà tôi đã gặp tuần này
작년에 찍은 사진 = Tấm hình mà tôi đã chụp năm ngoái
열 명 초대했는데, 아무도 안 올 수도 있어요.[yeol myeong cho-dae-haet-neun-de, a-mu-do an ol su-do i-sseo-yo.]
= Tôi đã mời 10 người, nhưng có khả năng không ai sẽ đến cả
열 명 = 10 người
한 명 = 1 người
두 명 = 2 người
세 명 = 3 người
초대했는데 = Tôi đã mời nhưng...
말했는데 = Tôi đã nói nhưng
조심했는데 = Tôi đã cẩn thận nhưng
열심히 공부했는데 = Tôi đã học siêng nhưng
아무도 안 올 거예요 = Không ai sẽ đến cả
아무도 모를 거예요 = Không ai sẽ biết cả
아무도 안 할 거예요 = Không ai sẽ làm nó cả
아무도 초대 안 할 거예요 = Tôi sẽ không mời ai cả
안 올 수도 있어요 = (Một người nào đó) Có lẽ/có khả năng không đến
안 줄 수도 있어요 = (Một người nào đó) Có lẽ/có khả năng không cho (người khác...) (cái gì...)
안 그럴 수도 있어요 = Có khả năng/có lẽ không phải thế
Câu 2
오늘은 어제보다 훨씬 따뜻한 것 같아요. [o-neu-reul eo-je-bo-da hwol-ssin tta-tteu-tan geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ hôm nay ấm áp hơn nhiều so với hôm qua
어제보다 = So với hôm qua
지난 주보다 = So với tuần qua
지난 달보다 = So với tháng trước
작년보다 = So với năm ngoái
어제보다 훨씬 따뜻해요 = Ấm áp hơn nhiều so với hôm qua
이거보다 훨씬 좋아요 = Nó tốt hơn nhiều so với cái này
한국어보다 훨씬 어려워요 = Nó khó hơn nhiều so với tiếng Hàn
훨씬 따뜻한 것 같아요 = Tôi nghĩ nó ấm áp hơn nhiều
훨씬 좋은 것 같아요 = Tôi nghĩ nó tốt hơn nhiều
훨씬 재미있는 것 같아요 = Tôi nghĩ nó thú vị hơn nhiều
Câu 3
지금 카페에서 어제 산 책을 읽고 있어요.[ ji-geum ka-pe-e-seo eo-je san chae-geul il-go i-sseo-yo.]
= Hiện tại tôi đang ở quán cafe đọc một quyển sách mà tôi đã mua hôm qua
지금 책을 읽고 있어요 = Hiện tại tôi đang đọc sách
지금 운동을 하고 있어요 = Hiện tại tôi đang tập thể dục
지금 음악을 듣고 있어요 = Hiện tại tôi đang nghe nhạc
카페에서 책 읽고 있어요 = Tôi đang đọc sách ở quán cafe
한국에서 일 하고 있어요 = Tôi đang làm việc ở Hàn Quốc
여기에서 뭐 하고 있어요? = Bạn đang làm gì ở đây?
어제 산 책 = Quyển sách tôi đã mua hôm qua
그제 산 책 = Quyển sách tôi đã mua hôm trước (trước hôm qua)
이번 주에 만난 친구 = Người bạn mà tôi đã gặp tuần này
작년에 찍은 사진 = Tấm hình mà tôi đã chụp năm ngoái
No comments:
Post a Comment