Tuesday, 2 December 2014

Cấp 4 Bài 28 - Trở nên....

-아/어/여지다 [-a/eo/yeo-ji-da]

예쁘다 [ye-ppeu-da] = Đẹp
예쁘 + -어지다 = 예뻐지다 [ye-ppeo-ji-da] = Trở nên đẹp

작다 [jak-da] = Nhỏ
작 + -아지다 = 작아지다 [ ja-ga-ji-da] = Trở nên nhỏ

이상하다 [i-sang-ha-da] = Lạ
이상하 + -여지다 = 이상해지다 [i-sang-hae-ji-da] = Trở nên lạ

재미있다 [jae-mi-it-da] = Thú vị
재미있 + -어지다 = 재미있어지다 [jae-mi-i-sseo-ji-da] = Trở nên thú vị


1. 날씨가 따뜻해졌어요. [nal-ssi-ga tta-tteu-tae-jyeo-sseo-yo.]
= Thời tiết đã trở nên ấm áp


2. 컴퓨터가 빨라졌어요. [keom-pyu-teo-ga ppal-la-jyeo-sseo-yo.]
= Máy vi tính đã trở nên nhanh


3. 한국어 공부가 재미있어졌어요. [han-gu-geo gong-bu-ga jae-mi-i-sseo-jyeo-sseo-yo.]
= Việc học tiếng Hàn đã trở nên thú vị


4. 내일 다시 추워질 거예요. [nae-il da-si chu-wo-jil geo-ye-yo.]
= Ngày mai sẽ lại trở nên lạnh 


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên