-아/어/여지다 [-a/eo/yeo-ji-da]
예쁘다 [ye-ppeu-da] = Đẹp
예쁘 + -어지다 = 예뻐지다 [ye-ppeo-ji-da] = Trở nên đẹp
작다 [jak-da] = Nhỏ
작 + -아지다 = 작아지다 [ ja-ga-ji-da] = Trở nên nhỏ
이상하다 [i-sang-ha-da] = Lạ
이상하 + -여지다 = 이상해지다 [i-sang-hae-ji-da] = Trở nên lạ
재미있다 [jae-mi-it-da] = Thú vị
재미있 + -어지다 = 재미있어지다 [jae-mi-i-sseo-ji-da] = Trở nên thú vị
1. 날씨가 따뜻해졌어요. [nal-ssi-ga tta-tteu-tae-jyeo-sseo-yo.]
= Thời tiết đã trở nên ấm áp
2. 컴퓨터가 빨라졌어요. [keom-pyu-teo-ga ppal-la-jyeo-sseo-yo.]
= Máy vi tính đã trở nên nhanh
3. 한국어 공부가 재미있어졌어요. [han-gu-geo gong-bu-ga jae-mi-i-sseo-jyeo-sseo-yo.]
= Việc học tiếng Hàn đã trở nên thú vị
4. 내일 다시 추워질 거예요. [nae-il da-si chu-wo-jil geo-ye-yo.]
= Ngày mai sẽ lại trở nên lạnh
예쁘다 [ye-ppeu-da] = Đẹp
예쁘 + -어지다 = 예뻐지다 [ye-ppeo-ji-da] = Trở nên đẹp
작다 [jak-da] = Nhỏ
작 + -아지다 = 작아지다 [ ja-ga-ji-da] = Trở nên nhỏ
이상하다 [i-sang-ha-da] = Lạ
이상하 + -여지다 = 이상해지다 [i-sang-hae-ji-da] = Trở nên lạ
재미있다 [jae-mi-it-da] = Thú vị
재미있 + -어지다 = 재미있어지다 [jae-mi-i-sseo-ji-da] = Trở nên thú vị
1. 날씨가 따뜻해졌어요. [nal-ssi-ga tta-tteu-tae-jyeo-sseo-yo.]
= Thời tiết đã trở nên ấm áp
2. 컴퓨터가 빨라졌어요. [keom-pyu-teo-ga ppal-la-jyeo-sseo-yo.]
= Máy vi tính đã trở nên nhanh
3. 한국어 공부가 재미있어졌어요. [han-gu-geo gong-bu-ga jae-mi-i-sseo-jyeo-sseo-yo.]
= Việc học tiếng Hàn đã trở nên thú vị
4. 내일 다시 추워질 거예요. [nae-il da-si chu-wo-jil geo-ye-yo.]
= Ngày mai sẽ lại trở nên lạnh
No comments:
Post a Comment