1/ -아/어/여도 되다 [-a/eo/yeo-do doe-da]
-아/어/여 + -도 = Dù cho
되다 [doe-da] có nghĩa "Hoạt động" "Có thể" "Có thể làm". Ví dụ như:
* 지금 인터넷 돼요? (Does the Internet work now?)
Bây giờ Internet hoạt động không?
* 배달 돼요? Có thể giao không?
GỘP LẠI -아/어/여 + -도 + 되다 = -아/어/여도 되다 [-a/eo/yeo-do doe-da] có nghĩa "Nó là OK dù cho bạn..." "Được, bạn có thể..."
켜다 [kyeo-da] = Bật
켜도 되다 [kyeo-do doe-da] = Nó là OK dù cho bạn bật...
it is okay to turn … on, it is okay even if you switch … on
켜도 돼요. = Nó OK. Bạn có thể bật nó.
하다 [ha-da] = Làm
해도 되다 [hae-do doe-da] = Nó là OK để làm / Nó OK dù cho bạn làm
내일 해도 돼요. = OK/Được, bạn có thể làm nó vào ngày mai
이거 나중에 해도 돼요. [i-geo na-jung-e hae-do dwae-yo?] = OK, Bạn có thể chút nữa mới làm (Được/OK, Chút nữa bạn làm không sao)
(Câu hỏi: 이거 나중에 해도 돼요? = Chút nữa tôi làm được không? Tôi có thể lát nữa mới làm được không?)
컴퓨터 써도 돼요? [keom-pyu-teo sseo-do dwae-yo?] = Tôi có thể sử dụng máy vi tính không?
오늘 쉬어도 돼요. [o-neul swi-eo-do dwae-yo.] = Hôm nay bạn có thể nghỉ (1 ngày)
2/ Làm sao để nói "Không phải (làm)..." (OK/được cho dù bạn không...)
Sử dụng cấu trúc (-아/어/여 + -도 + 되다) và thêm 안 [an] ở trước nó = "Không phải..." "Không cần thiết..."
해도 돼요. [hae-do dwae-yo.] = Bạn có thể làm nó.
안 해도 돼요. [an hae-do dwae-yo.] = Bạn không phải làm nó (Nó OK cho dù bạn không làm nó)
먹어도 돼요. [meo-geo-do dwae-yo.] = Bạn có thể ăn nó
안 먹어도 돼요. [an meo-geo-do dwae-yo.] = Bạn không phải ăn nó. (Nó OK cho dù bạn không ăn nó)
-아/어/여 + -도 = Dù cho
되다 [doe-da] có nghĩa "Hoạt động" "Có thể" "Có thể làm". Ví dụ như:
* 지금 인터넷 돼요? (Does the Internet work now?)
Bây giờ Internet hoạt động không?
* 배달 돼요? Có thể giao không?
GỘP LẠI -아/어/여 + -도 + 되다 = -아/어/여도 되다 [-a/eo/yeo-do doe-da] có nghĩa "Nó là OK dù cho bạn..." "Được, bạn có thể..."
켜다 [kyeo-da] = Bật
켜도 되다 [kyeo-do doe-da] = Nó là OK dù cho bạn bật...
it is okay to turn … on, it is okay even if you switch … on
켜도 돼요. = Nó OK. Bạn có thể bật nó.
하다 [ha-da] = Làm
해도 되다 [hae-do doe-da] = Nó là OK để làm / Nó OK dù cho bạn làm
내일 해도 돼요. = OK/Được, bạn có thể làm nó vào ngày mai
이거 나중에 해도 돼요. [i-geo na-jung-e hae-do dwae-yo?] = OK, Bạn có thể chút nữa mới làm (Được/OK, Chút nữa bạn làm không sao)
(Câu hỏi: 이거 나중에 해도 돼요? = Chút nữa tôi làm được không? Tôi có thể lát nữa mới làm được không?)
컴퓨터 써도 돼요? [keom-pyu-teo sseo-do dwae-yo?] = Tôi có thể sử dụng máy vi tính không?
오늘 쉬어도 돼요. [o-neul swi-eo-do dwae-yo.] = Hôm nay bạn có thể nghỉ (1 ngày)
2/ Làm sao để nói "Không phải (làm)..." (OK/được cho dù bạn không...)
Sử dụng cấu trúc (-아/어/여 + -도 + 되다) và thêm 안 [an] ở trước nó = "Không phải..." "Không cần thiết..."
해도 돼요. [hae-do dwae-yo.] = Bạn có thể làm nó.
안 해도 돼요. [an hae-do dwae-yo.] = Bạn không phải làm nó (Nó OK cho dù bạn không làm nó)
먹어도 돼요. [meo-geo-do dwae-yo.] = Bạn có thể ăn nó
안 먹어도 돼요. [an meo-geo-do dwae-yo.] = Bạn không phải ăn nó. (Nó OK cho dù bạn không ăn nó)
No comments:
Post a Comment