1/ -(이)라고 [-(i)-ra-go] thường được sử dụng chung với 말하다 [ma-ra-da]
(Nói), 이야기하다 [i-ya-gi-ha-da] (Nói), 대답하다 [dae-da-pa-ha] (Trả lời) và với 하다
[ha-da], mà trong trường hợp này cũng có nghĩa “nói”.
Danh từ + -(이)라고 말하다 [-ra-go mal-ha-da] = Nói rằng nó là + danh từ
Danh từ + -(이)라고 대답하다 [-ra-go dae-da-pa-da] = Trả lời rằng nó là + danh từ
하늘 [ha-neul] (Bầu trời) + 이라고 = 하늘이라고
하늘이라고 = Rằng nó là bầu trời
나무 [na-mu] (Cây) + 라고 = 나무라고
이거 = Cái này
이거라고 = Rằng nó là cái này
이거라고 말하다 [i-geo-ra-go ma-ra-da]
= Nói rằng nó là cái này
(Hoặc: - 이거라고 하다)
학생이라고 말하다[hak-saeng-i-ra-go ma-ra-da]
= Nói rằng anh ấy/chị ấy là một sinh viên
(Hoặc: - 학생이라고 하다)
“감사합니다”라고 말하다[gam-sa-ham-ni-da-ra-go ma-ra-da]
= Nói rằng “감사합니다”
(Hoặc: - “감사합니다”라고 하다)
이 사람이 학생이라고 말하다 = Nói rằng người này là một sinh viên
이 사람은 학생이라고 말하다 = Nói rằng người này là một sinh viên
이 책이 공짜라고 하다 = Nói rằng quyển sách này miễn phí
이 책은 공짜라고 하다 = Nói rằng quyển sách này miễn phí
2/ Một số ví dụ
이거라고 했어요. [i-geo-ra-go hae-sseo-yo.]
= Anh ấy/chị ấy/họ nói rằng nó là cái này
한국 사람이라고 했어요. [han-guk sa-ra-mi-ra-go hae-sseo-yo.]
= Anh ấy/chị ấy/họ nói rằng anh ấy/chị ấy/họ là một người Hàn Quốc
뭐라고 말했어요? [mwo-ra-go ma-rae-sseo-yo?]
= Bạn đã nói gì?
= Bạn đã kể cho họ cái gì?
= 뭐라고 했어요?
제가 일등이라고 들었어요. [ je-ga il-deung-i-ra-go deu-reo-sseo-yo.]
= Tôi nghe rằng tôi là người thắng giải cao nhất
여기가 TTMIK 사무실이라고 해요. [yeo-gi-ga TTMIK sa-mu-si-ri-ra-go hae-sseo-yo.]
= Họ nói rằng đây là văn phòng TTMIK
저는 “(Tên của ai đó)”(이)라고 해요.
= [jeo-neun (Tên của ai đó)-i-ra-go hae-yo.]
= Tên của tôi là...
(Cách nói gián tiếp thời hiện tại với Động từ: http://tuhoctienghanonline.blogspot.com/2014/12/cap-5-bai-17-noi-rangnghe-rang-mot-ai.html)
(Cách nói gián tiếp thời quá khứ và tương lai: http://tuhoctienghanonline.blogspot.com/2014/12/cap-5-bai-29-noinghe-rang-ase.html)
(Nói), 이야기하다 [i-ya-gi-ha-da] (Nói), 대답하다 [dae-da-pa-ha] (Trả lời) và với 하다
[ha-da], mà trong trường hợp này cũng có nghĩa “nói”.
Danh từ + -(이)라고 말하다 [-ra-go mal-ha-da] = Nói rằng nó là + danh từ
Danh từ + -(이)라고 대답하다 [-ra-go dae-da-pa-da] = Trả lời rằng nó là + danh từ
하늘 [ha-neul] (Bầu trời) + 이라고 = 하늘이라고
하늘이라고 = Rằng nó là bầu trời
나무 [na-mu] (Cây) + 라고 = 나무라고
이거 = Cái này
이거라고 = Rằng nó là cái này
이거라고 말하다 [i-geo-ra-go ma-ra-da]
= Nói rằng nó là cái này
(Hoặc: - 이거라고 하다)
학생이라고 말하다[hak-saeng-i-ra-go ma-ra-da]
= Nói rằng anh ấy/chị ấy là một sinh viên
(Hoặc: - 학생이라고 하다)
“감사합니다”라고 말하다[gam-sa-ham-ni-da-ra-go ma-ra-da]
= Nói rằng “감사합니다”
(Hoặc: - “감사합니다”라고 하다)
이 사람이 학생이라고 말하다 = Nói rằng người này là một sinh viên
이 사람은 학생이라고 말하다 = Nói rằng người này là một sinh viên
이 책이 공짜라고 하다 = Nói rằng quyển sách này miễn phí
이 책은 공짜라고 하다 = Nói rằng quyển sách này miễn phí
2/ Một số ví dụ
이거라고 했어요. [i-geo-ra-go hae-sseo-yo.]
= Anh ấy/chị ấy/họ nói rằng nó là cái này
한국 사람이라고 했어요. [han-guk sa-ra-mi-ra-go hae-sseo-yo.]
= Anh ấy/chị ấy/họ nói rằng anh ấy/chị ấy/họ là một người Hàn Quốc
뭐라고 말했어요? [mwo-ra-go ma-rae-sseo-yo?]
= Bạn đã nói gì?
= Bạn đã kể cho họ cái gì?
= 뭐라고 했어요?
제가 일등이라고 들었어요. [ je-ga il-deung-i-ra-go deu-reo-sseo-yo.]
= Tôi nghe rằng tôi là người thắng giải cao nhất
여기가 TTMIK 사무실이라고 해요. [yeo-gi-ga TTMIK sa-mu-si-ri-ra-go hae-sseo-yo.]
= Họ nói rằng đây là văn phòng TTMIK
저는 “(Tên của ai đó)”(이)라고 해요.
= [jeo-neun (Tên của ai đó)-i-ra-go hae-yo.]
= Tên của tôi là...
(Cách nói gián tiếp thời hiện tại với Động từ: http://tuhoctienghanonline.blogspot.com/2014/12/cap-5-bai-17-noi-rangnghe-rang-mot-ai.html)
(Cách nói gián tiếp thời quá khứ và tương lai: http://tuhoctienghanonline.blogspot.com/2014/12/cap-5-bai-29-noinghe-rang-ase.html)
No comments:
Post a Comment