Động từ nguyên thể bỏ + 다가: Trong khi (đang)... (thì): Chuyển từ một hành động/tình huống sang dần một hành động/tình huống khác. Thường thì chủ thể của câu là một cho cả hai động từ
가다 (Đi) → 가다가
먹다 (Ăn) → 먹다가
놀다 (Chơi) → 놀다가
자다 (Ngủ) → 자다가
전화하다 (Gọi điện thoại) → 전화하다가
1. 집에 오다가 친구를 만났어요. [ ji-be o-da-ga chin-gu-reul man-na-sseo-yo.]
= Trên đường về nhà tôi đã gặp một người bạn
(= Trong khi đang đi về nhà, thì tôi đã gặp một người bạn)
2. 텔레비전을 보다가 잠이 들었어요. [tel-le-bi-jeo-neul bo-da-ga ja-mi deu-reo-sseo-yo.]
= Trong khi đang xem tivi, tôi đã rơi vào giấc ngủ
.
3. 여행을 하다가 감기에 걸렸어요. [yeo-haeng-eul ha-da-ga gam-gi-e geol-lyeo-sseo-yo.]
= Trong khi đang đi du lịch thì tôi bị cảm
4. 서울에서 살다가 제주도로 이사 갔어요. [seo-u-re-seo sal-da-ga je-ju-do-ro i-sa ga-sseo-yo.]
= Trong khi đang sống ở Seoul thì tôi dời đến đảo Jeju.
5. 뭐 하다가 왔어요? [mwo ha-da-ga wa-sseo-yo?]
= Bạn đang làm gì trước khi đến đây?
6. 집에서 공부하다가 나왔어요. [ ji-be-seo gong-bu-ha-da-ga na-wa-sseo-yo.]
= Trong khi đang học bài ở nhà thì tôi đi ra ngoài
7. 밥 먹다가 전화를 받았어요.[bap meok-da-ga jeon-hwa-reul ba-da-sseo-yo.]
= Trong khi đang ăn cơm thì tôi nhận một cuộc điện thoại
8. 밖에 있다가 들어왔어요. [ba-kke it-da-ga deu-reo-wa-sseo-yo.]
= Tôi ở ngoài trước khi vào trong
(Trong khi đang ở ngoài thì tôi đi vào trong)
가다 (Đi) → 가다가
먹다 (Ăn) → 먹다가
놀다 (Chơi) → 놀다가
자다 (Ngủ) → 자다가
전화하다 (Gọi điện thoại) → 전화하다가
1. 집에 오다가 친구를 만났어요. [ ji-be o-da-ga chin-gu-reul man-na-sseo-yo.]
= Trên đường về nhà tôi đã gặp một người bạn
(= Trong khi đang đi về nhà, thì tôi đã gặp một người bạn)
2. 텔레비전을 보다가 잠이 들었어요. [tel-le-bi-jeo-neul bo-da-ga ja-mi deu-reo-sseo-yo.]
= Trong khi đang xem tivi, tôi đã rơi vào giấc ngủ
.
3. 여행을 하다가 감기에 걸렸어요. [yeo-haeng-eul ha-da-ga gam-gi-e geol-lyeo-sseo-yo.]
= Trong khi đang đi du lịch thì tôi bị cảm
4. 서울에서 살다가 제주도로 이사 갔어요. [seo-u-re-seo sal-da-ga je-ju-do-ro i-sa ga-sseo-yo.]
= Trong khi đang sống ở Seoul thì tôi dời đến đảo Jeju.
5. 뭐 하다가 왔어요? [mwo ha-da-ga wa-sseo-yo?]
= Bạn đang làm gì trước khi đến đây?
6. 집에서 공부하다가 나왔어요. [ ji-be-seo gong-bu-ha-da-ga na-wa-sseo-yo.]
= Trong khi đang học bài ở nhà thì tôi đi ra ngoài
7. 밥 먹다가 전화를 받았어요.[bap meok-da-ga jeon-hwa-reul ba-da-sseo-yo.]
= Trong khi đang ăn cơm thì tôi nhận một cuộc điện thoại
8. 밖에 있다가 들어왔어요. [ba-kke it-da-ga deu-reo-wa-sseo-yo.]
= Tôi ở ngoài trước khi vào trong
(Trong khi đang ở ngoài thì tôi đi vào trong)
No comments:
Post a Comment