1/ Cấu trúc -(으)ㄴ/는지
Động từ hành động + -는지
먹다 → 먹는지
사다 → 사는지
Động từ hành động kết thúc bằng phụ âm ㄹ thì bỏ ㄹ và thêm 는지
놀다 → 노는지
풀다 → 푸는지
Động từ mô tả kết thúc bằng nguyên âm + -ㄴ지
(Bao gồm cả 이다 trong trường hợp này)
크다 → 큰지
예쁘다 → 예쁜지
Động từ mô tả kết thúc bằng phụ âm + -은지
작다 → 작은지
좁다 → 좁은지
Để hiểu ý nghĩa của cấu trúc, bạn xem các ví dụ sẽ rõ ràng hơn
Ví dụ:
* 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] (= Cái này là cái gì?)
+ 알아요? [a-ra-yo?] (= Bạn có biết?)
이거 뭔지 알아요? = Bạn có biết cái này là cái gì?
이거 뭐이다 → 이거 뭐이 + -ㄴ지 → 이거 뭐인지 → 이거 뭔지
→ 이거 뭔지 알아요?
* 뭐가 좋아요? [mwo-ga jo-a-yo?] (= Cái gì tốt?)
+ 몰라요. [mol-la-yo.] (= Tôi không biết)
Tôi không biết cái gì tốt = 뭐가 좋은지 몰라요.
뭐가 좋다 → 뭐가 좋 + -은지 → 뭐가 좋은지
→ 뭐가 좋은지 몰라요
* 문제가 있다 [mun-je-ga it-da] (= Có một vấn đề.)
+ 물어보세요. [mu-reo-bo-se-yo.] (= Hỏi)
Hỏi họ liệu có vấn đề hay không = 문제가 있는지 물어보세요.
문제가 있다 → 문제가 있 + -는지 → 문제가 있는지
→ 문제가 있는지 물어보세요.
2/ Một số ví dụ
이 사람 누구인지 아세요?[i sa-ram nu-gu-in-ji a-se-yo?]
Bạn có biết người này là ai?
이거 괜찮은지 봐 주세요.
[i-geo gwaen-cha-neun-ji bwa ju-se-yo.]
= Hãy xem liệu cái này có Ok không.
뭐 사고 싶은지 말해 주세요. [mwo sa-go si-peun-ji mal-hae ju-se-yo.]
= Cho tôi biết bạn muốn mua gì
내일 우리 만날 수 있는지 알고 싶어요. [nae-il man-nal su it-neun-ji al-go si-peo-yo.]
= Tôi muốn biết liệu ngày mai chúng ta có thể gặp nhau không
제가 왜 걱정하는지 몰라요?
[ je-ga wae geok-jeong-ha-neun-ji mol-la-yo?]
=Bạn không biết vì sao tôi lo lắng?
Động từ hành động + -는지
먹다 → 먹는지
사다 → 사는지
Động từ hành động kết thúc bằng phụ âm ㄹ thì bỏ ㄹ và thêm 는지
놀다 → 노는지
풀다 → 푸는지
Động từ mô tả kết thúc bằng nguyên âm + -ㄴ지
(Bao gồm cả 이다 trong trường hợp này)
크다 → 큰지
예쁘다 → 예쁜지
Động từ mô tả kết thúc bằng phụ âm + -은지
작다 → 작은지
좁다 → 좁은지
Để hiểu ý nghĩa của cấu trúc, bạn xem các ví dụ sẽ rõ ràng hơn
Ví dụ:
* 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] (= Cái này là cái gì?)
+ 알아요? [a-ra-yo?] (= Bạn có biết?)
이거 뭔지 알아요? = Bạn có biết cái này là cái gì?
이거 뭐이다 → 이거 뭐이 + -ㄴ지 → 이거 뭐인지 → 이거 뭔지
→ 이거 뭔지 알아요?
* 뭐가 좋아요? [mwo-ga jo-a-yo?] (= Cái gì tốt?)
+ 몰라요. [mol-la-yo.] (= Tôi không biết)
Tôi không biết cái gì tốt = 뭐가 좋은지 몰라요.
뭐가 좋다 → 뭐가 좋 + -은지 → 뭐가 좋은지
→ 뭐가 좋은지 몰라요
* 문제가 있다 [mun-je-ga it-da] (= Có một vấn đề.)
+ 물어보세요. [mu-reo-bo-se-yo.] (= Hỏi)
Hỏi họ liệu có vấn đề hay không = 문제가 있는지 물어보세요.
문제가 있다 → 문제가 있 + -는지 → 문제가 있는지
→ 문제가 있는지 물어보세요.
2/ Một số ví dụ
이 사람 누구인지 아세요?[i sa-ram nu-gu-in-ji a-se-yo?]
Bạn có biết người này là ai?
이거 괜찮은지 봐 주세요.
[i-geo gwaen-cha-neun-ji bwa ju-se-yo.]
= Hãy xem liệu cái này có Ok không.
뭐 사고 싶은지 말해 주세요. [mwo sa-go si-peun-ji mal-hae ju-se-yo.]
= Cho tôi biết bạn muốn mua gì
내일 우리 만날 수 있는지 알고 싶어요. [nae-il man-nal su it-neun-ji al-go si-peo-yo.]
= Tôi muốn biết liệu ngày mai chúng ta có thể gặp nhau không
제가 왜 걱정하는지 몰라요?
[ je-ga wae geok-jeong-ha-neun-ji mol-la-yo?]
=Bạn không biết vì sao tôi lo lắng?
No comments:
Post a Comment