Thursday, 4 December 2014

Cấp 5 Bài 16 - Câu tường thuật thời hiện tại

1/ -(ㄴ/는)다: Câu tường thuật thời hiện tại. Chỉ sử dụng với người không lớn tuổi hơn mình

Động từ hành động kết thúc bằng nguyên âm:  -ㄴ다
 자다 (Ngủ) → 잔다

Động từ hành động kết thúc bằng phụ âm:  -는다
 Ex) 굽다 → 굽는다

Động từ hành động kết thúc bằng phụ âm  ㄹ, bạn bỏ ㄹ và thêm -ㄴ다.
 팔다 (Bán) → 파 + ㄴ다 → 판다

Động từ mô tả: giữ nguyên
예쁘다 → 예쁘다 (Đẹp)

Động từ 있다/없다 giống Động từ mô tả: giữ nguyên


2/ Cách sử dụng 1

* Bạn muốn bày tỏ ấn tượng hoặc phản ứng khi nói về một tình huống, hành động ở hiện tại
 이거 좋다! = Cái này tốt! (Lần đầu tiên Bạn thấy cái gì và bạn bày tỏ ấn tượng)


여기 강아지 있다! = Ở đây có một con cún con! (Bày tỏ sự hứng thú, ngạc nhiên...)

 저기 기차 지나간다. = Ở đằng kia có một xe lửa đang đi qua
(Bày tỏ ngạc nhiên hoặc sự khám phá về một sự kiện/sự việc)

 전화 온다. = Điện thoại reo
(Bạn mô tả một tình huống chắc chắn mà đang diễn ra trong hình thức tường thuật)

* Bạn muốn nói về một tình huống, hành động ở hiện tại hoặc một hoạt động thường xuyên
 나 먼저 간다. = Mình đi trước đây (trước bạn)

그러면, 다음에는 너 초대 안 한다. = Nếu bạn làm thế, lần tới, mình sẽ không mời bạn (Như một quy tắc)


3/ Cách sử dụng 2 (Chỉ dùng trong văn viết)
Khi bạn sử dụng -(ㄴ/는)다 trong văn viết, sự phân biệt giữa cách nói nghi thức và không nghi thức biến mất. Trong thực tế, đây là cách phổ biến khi mô tả một loạt các hành động, do đó, nó được sử dụng rất nhiều trong phim tài liệu nơi mà hình thức tường thuật trơ được yêu cầu...

경은은 오늘도 아침 8시에 일어난다. 일어나서 제일 먼저 하는 일은 핸드폰을 보는 것이다.
(Trong một bộ phim tài liệu) (Kyeong-eun thức dậy lúc 8 giờ như thường lệ. Việc đầu tiên chị ấy làm sau khi thức dậy là kiểm tra điện thoại di động)


4/ Một số ví dụ

오늘 날씨 좋다! [o-neul nal-ssi jo-ta]
= Hôm nay thời tiết tốt!

전화가 안 돼요. 어? 다시 된다![ jeon-hwa-ga an dwae-yo. eo? da-si doen-da!]
= Điện thoại không hoạt động. Ơ, nó lại hoạt động.

저기 내 친구들 온다. [ jeo-gi nae chin-gu-deul on-da]
= Mấy bạn của tôi đã đến, đằng kia.

그럼 나는 여기서 기다린다? [geu-reom na-neun yeo-gi-seo gi-da-rin-da?]
= Vậy thì, mình sẽ đợi ở đây, OK?


한국어를 잘 하고 싶으면, 매일 공부해야 한다.[han-gu-geo-reul jal ha-go si-peu-myeon mae-il gong-bu-hae-ya han-da]
= Nếu bạn muốn nói tốt tiếng Hàn, hàng ngày bạn phải luyện tập



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên