1/ -나 보다 [-na bo-da] = Tôi đoán rằng / tôi đoán là
하다 = Làm
하 + -나 보다 = 하나 보다 [ha-na bo-da] = Tôi đoán là họ làm (cái gì đó)
→ [Hiện tại] 하나 봐요.
→ [Qúa khứ] 했나 봐요
(Thời tương lai sẽ được trình bày trong bài khác)
모르다 [mo-reu-da] = Không biết
모르 + -나 봐요 = 모르나 봐요. [mo-reu-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ) không biết
몰랐나 봐요. [mol-lat-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ) đã không biết
없다 [eop-da] = Không có/không tồn tại...
없 + -나 봐요 = 없나 봐요. [eop-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ/nó) không ở đó
없었나 봐요. [eop-seot-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ/nó) đã không ở đó
재미있다 [jae-mi-it-da] = Thú vị
재미있 + -나 봐요 = 재미있나 봐요. [jae-mi-it-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là nó thú vị
재미있었나 봐요. [jae-mi-i-sseot-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là nó (đã) thú vị
사다 [sa-da] = Mua
사 + -나 봐요 = 사나 봐요. [sa-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ) mua nó
샀나 봐요. [sat-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ) đã mua nó
2/ Một số ví dụ
효진 씨는 아직 모르나 봐요.[hyo-jin ssi-neun a-jik mo-reu-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là Hyojin vẫn chưa biết
또 비가 오나 봐요.[tto bi-ga o-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là trời lại mưa
어제 재미있었나 봐요. [eo-je jae-mi-i-sseot-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là hôm qua thú vị (Tôi chắc rằng hôm qua bạn đã có thời gian vui vẻ)
아무도 없나 봐요.[a-mu-do eop-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là không có ai ở đó
고장났나 봐요. [go-jang-nat-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là nó đã vỡ
하다 = Làm
하 + -나 보다 = 하나 보다 [ha-na bo-da] = Tôi đoán là họ làm (cái gì đó)
→ [Hiện tại] 하나 봐요.
→ [Qúa khứ] 했나 봐요
(Thời tương lai sẽ được trình bày trong bài khác)
모르다 [mo-reu-da] = Không biết
모르 + -나 봐요 = 모르나 봐요. [mo-reu-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ) không biết
몰랐나 봐요. [mol-lat-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ) đã không biết
없 + -나 봐요 = 없나 봐요. [eop-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ/nó) không ở đó
없었나 봐요. [eop-seot-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ/nó) đã không ở đó
재미있다 [jae-mi-it-da] = Thú vị
재미있 + -나 봐요 = 재미있나 봐요. [jae-mi-it-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là nó thú vị
재미있었나 봐요. [jae-mi-i-sseot-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là nó (đã) thú vị
사다 [sa-da] = Mua
사 + -나 봐요 = 사나 봐요. [sa-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ) mua nó
샀나 봐요. [sat-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là anh ấy (chị ấy/họ) đã mua nó
2/ Một số ví dụ
효진 씨는 아직 모르나 봐요.[hyo-jin ssi-neun a-jik mo-reu-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là Hyojin vẫn chưa biết
또 비가 오나 봐요.[tto bi-ga o-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là trời lại mưa
어제 재미있었나 봐요. [eo-je jae-mi-i-sseot-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là hôm qua thú vị (Tôi chắc rằng hôm qua bạn đã có thời gian vui vẻ)
아무도 없나 봐요.[a-mu-do eop-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là không có ai ở đó
고장났나 봐요. [go-jang-nat-na bwa-yo.]
= Tôi đoán là nó đã vỡ
No comments:
Post a Comment