Wednesday, 3 December 2014

Cấp 5 Bài 7 - Ngay khi, ngay khi vừa, ngay sau khi

1/ Động từ nguyên thể bỏ 다 + 자마자 [-ja-ma-ja]. = Ngay khi / Ngay sau khi...

보다 [bo-da] = Xem
보 + -자마자 = 보자마자 [bo-ja-ma-ja] = Ngay khi bạn xem

끝나다 [kkeut-na-da] = Kết thúc
끝나 + -자마자 = 끝나자마자 [kkeut-na-ja-ma-ja] = Ngay khi nó kết thúc

Lưu ý là phần thời thể được thể hiện ở động từ thuộc vế sau
가자마자 전화를 했어요. [ga-ja-ma-ja jeon-hwa-reul hae-sseo-yo.]
= Ngay khi tôi đi đến đó, tôi đã gọi điện thoại

Là  “가자마자”. KHÔNG PHẢI “갔자마자. Qúa khứ được thể hiện ở  했어요



2/ Một số ví dụ
집에 오자마자 잠들었어요. [ ji-be o-ja-ma-ja jam-deu-reo-sseo-yo.]
Ngay khi về đến nhà, tôi đã rơi vào giấc ngủ
 잠들다 = Rơi vào giấc ngủ

졸업하자마자 일을 시작할 거예요. [ jo-reop-ha-ja-ma-ja i-reul si-jak-hal geo-ye-yo.]
= Ngay khi tốt nghiệp, tôi sẽ bắt đầu làm việc
** 졸업하다 = Tốt nghiệp
** 일 = Công việc
** 시작하다 = Bắt đầu

도착하자마자 전화할게요.[do-chak-ha-ja-ma-ja jeon-hwa-hal-ge-yo.]
= Ngay khi đến, mình sẽ gọi điện thoại cho bạn

보자마자 마음에 들었어요. [bo-ja-ma-ja ma-eu-me deu-reo-sseo-yo.]
= Ngay khi thấy nó, tôi đã thích nó
보다 = Thấy, xem
** 마음에 들다 = Thích

들어가자마자 다시 나왔어요.
[deu-reo-ga-ja-ma-ja da-si na-wa-sseo-yo.]
= Tôi đã đi ra lại ngay sau khi tôi đi vào


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên