Wednesday, 3 December 2014

Cấp 5 Bài 8 - Sắp/Định

1/ -(으)려고 하다 [-(eu)ryeo-go ha-da]

가 + -려고 하다 = 가려고 하다
먹 + -으려고 하다 = 먹으려고 하다
잡 + -으려고 하다 = 잡으려고 하다
하 + -려고 하다 = 하려고 하다

-(으)려고 하다 được sử dụng khi:
+ Một ai đó sắp làm cái gì đó hoặc muốn làm gì đó - Sắp/Định(Cách dùng 1)
+ Một cái gì đó dường như sắp xảy ra (Cách dùng 2 )



Cách dùng 1 - Định/Sắp
사다 [sa-da] = Mua
사려고 하다 = Sắp/định mua

사려고 했어요 = Đã định/Sắp mua

사려고 하는 사람 = Người mà định/sắp mua

사려고 하는데 = Tôi định/sắp mua nhưng/và


Cách dùng 2 - Nói về tình trạng của tương lai gần. Một cái gì đó dường như sắp xảy ra
비가 오려고 해요. [bi-ga o-ryeo-go hae-yo.] = Dường như trời sắp mưa

So sánh
비가 올 거예요. = Trời sẽ mưa
비가 오려고 해요. = Trời sắp mưa (đánh giá từ quan sát của tôi)


2/ Một số ví dụ

어제 친구 만나려고 했는데, 못 만났어요.[eo-je chin-gu man-na-ryeo-go haet-neun-de, mot man-na-sseo-yo.]
= Hôm qua, tôi đã định gặp một người bạn, nhưng không thể gặp

외국에서 공부하려고 하는 학생들이 많아요. [oe-gu-ge-seo gong-bu-ha-ryeo-go ha-neun hak-saeng-deu-ri ma-na-yo.]
= Có nhiều sinh viên định đi du học


카메라 사려고 하는데, 뭐가 좋아요? [ka-me-ra sa-ryeo-go ha-neun-de, mwo-ga jo-a-yo?]
= Tôi định mua máy chụp hình. Cái nào tốt?

친구가 울려고 해요. [chin-gu-ga ul-lyeo-go hae-yo.]
= Bạn tôi sắp khóc

아이스크림이 녹으려고 해요. [a-i-seu-keu-ri-mi no-geu-ryeo-go hae-yo.]
= Kem sắp tan chảy


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên