Monday, 8 December 2014

Cấp 6 Bài 3 - Một trong những ~ nhất...

1/ 가장 ~ 중의 하나

하나 [ha-na] = Một

하나 [ha-na] là hình thức được sử dụng để nói "Một", nhưng phụ thuộc vào bạn đang đếm cái gì mà bạn có thể sử dụng các đơn vị đếm khác như
Người = 한 사람 [han sa-ram], 한 명 [han myeong], or 한 분 [han bun]
Nơi chốn = 한 곳 [han got], 한 군데 [han gun-de]
Loại, chủng loại = = 한 가지 [han ga-ji]

의 [-ui] = Của


Danh từ + Tính từ + nhất = 가장 /제일 + tính từ + danh từ

가장 예쁜 친구[ga-jang ye-ppeun chin-gu]
= Cô bạn đẹp nhất
가장 좋은 책 [ga-jang jo-eun chaek]
= Quyển sách tốt nhất

중 [ jung]  có nghĩa đen là "trung trong trung tâm" -> trong (những...)


가장 좋은 방법들 중의 하나

= 가장 좋은 방법 중의 하나
= 가장 좋은 방법 중 하나
= Một trong những phương pháp tốt nhất 

가장 빠른 길들 중의 하나

= 가장 빠른 길 중의 하나
= 가장 빠른 길 중 하나
= Một trong những cách nhanh nhất

가장 자주 만나는 친구들 중의 한 명
= 가장 자주 만나는 친구 중의 한 명
= 가장 자주 만나는 친구 중 한 명
= Một trong những người bạn mà tôi thường gặp nhất


2/ Một số ví dụ

여기가 제가 제일 자주 오는 카페 중(의) 하나예요. [yeo-gi-ga je-ga je-il ja-ju o-eun ka-pe jung(ui) ha-na-ye-yo.]
= Đây là một trong những quán cafe mà tôi thường đến nhất

제가 가장 좋아하는 가수들 중(의) 한 명이에요. [ je-ga ga-jang jo-a-ha-neun ga-su-deul jung(ui) han myeong-i-e-yo.]
= Anh ta/Cô ta là một trong những ca sĩ mà tôi thích nhất

 한국에서 가장 인기 있는 영화 중(의) 하나예요. [han-gu-geo-seo ga-jang in-gi in-neun yeong-hwa jung(ui) ha-na-ye-yo]
= Nó là một trong những bộ phim nổi tiếng nhất ở Hàn Quốc



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên