Friday, 20 February 2015

Cấp 7 Bài 21 - Thấy không/thôi nào, họ/anh ấy/cô ấy nói rằng...



1/ Cấu trúc
-(ㄴ/는)다잖아요/-라잖아요 là sự kết hợp của -잖아요  và  -(ㄴ/는)다고/-라고 = Thấy không/thôi nào, họ/anh ấy/cô ấy nói rằng...

Ôn lại chút -잖아요 (Cấp 5 Bài 27)

석진 씨 지금 여기 없어요. = Seokjin hiện giờ không có ở đây

→ 석진 씨 지금 여기 없잖아요. = Bạn không thấy rằng Seokjin hiện giờ không có ở đây à?


 오늘 일요일이에요. = Hôm nay là chủ nhật

→ 오늘 일요일이잖아요. = Thấy không/thôi nào, hôm nay là chủ nhật (mà)

-(ㄴ/는)다고/-라고 (Cách nói gián tiếp: Cấp 5 Bài 17 và Bài 29)


좋아요. = Nó tốt

좋잖아요. = Thấy không/thôi nào, nó tốt / Nó tốt đúng không?
좋다잖아요. = Thấy không/thôi nào, họ nói nó tốt / Thấy không, họ nói họ thích nó



여기 없어요. = Anh ta không ở đây
여기 없잖아요. = Bạn không thấy rằng anh ta không ở đây à?
여기 없다잖아요. = Bạn không nghe họ nói rằng anh ấy không ở đây à?

혼자 가요. = Tôi đi một mình 

혼자 가잖아요. = Bạn biết tôi đi một mình mà
혼자 간다잖아요. = Bạn không nghe tôi nói rằng tôi đi một mình à? 

친구 만날 거예요. = Anh ấy sẽ gặp bạn bè

친구 만날 거잖아요. = Bạn biết anh ấy sẽ gặp bạn bè
친구 만날 거라잖아요.  = Thấy không, anh ấy nói anh ấy sẽ gặp bạn bè



2/ Một số ví dụ

싫다잖아요. 하지 마세요. [sil-ta-ja-na-yo. ha-ji ma-se-yo.]
= Cô ta nói cô ta không thích (điều đó/cái đó). Đừng làm (điều đó/cái đó).
= She says she doesn’t like it. Don’t do it.


 효진 씨 지금 바쁘다잖아요. [hyojin ssi ji-geum ba-ppeu-da-ja-na-yo.]
= Thấy không, Hyojin nói cô ấy bây giờ bận = Bạn không nghe rằng Hyojin nói cô ấy bây giờ bận?
= Come on, Hyojin says she is busy now. = Don’t you hear Hyojin saying she’s busy now?


실수였다잖아요. 용서해 줘요. [sil-su-yeot-da-ja-na-yo. yong-seo-hae jwo-yo.]
= Anh ấy nói rằng chỉ là sai lầm/lỗi lầm. Hãy tha thứ/bỏ qua cho anh ấy
= He says it was a mistake. Forgive him.


아니라잖아요. 왜 그 사람 말을 안 믿어요? [a-ni-ra-ja-na-yo. wae geu sa-ram ma-reul an mi-deo-yo?] 
= Bạn không nghe anh ấy nói rằng không đúng/phải sao? Tại sao không tin lời anh ấy?
= Don’t you hear him saying it’s not true? Why do you not believe what he says? 


맞다잖아요! [mat-da-ja-na-yo!]
= Thấy không? Anh ấy nói nó đúng!
 = You see? He says it’s true!



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên