1/ Cấu trúc
-(ㄴ/는)다잖아요/-라잖아요 là sự kết hợp của -잖아요 và -(ㄴ/는)다고/-라고 = Thấy không/thôi nào, họ/anh ấy/cô ấy nói rằng...
Ôn lại chút -잖아요 (Cấp 5 Bài 27)
석진 씨 지금 여기 없어요. = Seokjin hiện giờ không có ở đây
→ 석진 씨 지금 여기 없잖아요. = Bạn không thấy rằng Seokjin hiện giờ không có ở đây à?
오늘 일요일이에요. = Hôm nay là chủ nhật
→ 오늘 일요일이잖아요. = Thấy không/thôi nào, hôm nay là chủ nhật (mà)
-(ㄴ/는)다고/-라고 (Cách nói gián tiếp: Cấp 5 Bài 17 và Bài 29)
좋아요. = Nó tốt
좋잖아요. = Thấy không/thôi nào, nó tốt / Nó tốt đúng không?
좋다잖아요. = Thấy không/thôi nào, họ nói nó tốt / Thấy không, họ nói họ thích nó
여기 없어요. = Anh ta không ở đây
여기 없잖아요. = Bạn không thấy rằng anh ta không ở đây à?
여기 없다잖아요. = Bạn không nghe họ nói rằng anh ấy không ở đây à?
혼자 가요. = Tôi đi một mình
혼자 가잖아요. = Bạn biết tôi đi một mình mà
혼자 간다잖아요. = Bạn không nghe tôi nói rằng tôi đi một mình à?
친구 만날 거예요. = Anh ấy sẽ gặp bạn bè
친구 만날 거잖아요. = Bạn biết anh ấy sẽ gặp bạn bè
친구 만날 거라잖아요. = Thấy không, anh ấy nói anh ấy sẽ gặp bạn bè
2/ Một số ví dụ
싫다잖아요. 하지 마세요. [sil-ta-ja-na-yo. ha-ji ma-se-yo.]
= Cô ta nói cô ta không thích (điều đó/cái đó). Đừng làm (điều đó/cái đó).
= She says she doesn’t like it. Don’t do it.
효진 씨 지금 바쁘다잖아요. [hyojin ssi ji-geum ba-ppeu-da-ja-na-yo.]
= Thấy không, Hyojin nói cô ấy bây giờ bận = Bạn không nghe rằng Hyojin nói cô ấy bây giờ bận?
= Come on, Hyojin says she is busy now. = Don’t you hear Hyojin saying she’s busy now?
실수였다잖아요. 용서해 줘요. [sil-su-yeot-da-ja-na-yo. yong-seo-hae jwo-yo.]
= Anh ấy nói rằng chỉ là sai lầm/lỗi lầm. Hãy tha thứ/bỏ qua cho anh ấy
= He says it was a mistake. Forgive him.
아니라잖아요. 왜 그 사람 말을 안 믿어요? [a-ni-ra-ja-na-yo. wae geu sa-ram ma-reul an mi-deo-yo?]
= Bạn không nghe anh ấy nói rằng không đúng/phải sao? Tại sao không tin lời anh ấy?
= Don’t you hear him saying it’s not true? Why do you not believe what he says?
맞다잖아요! [mat-da-ja-na-yo!]
= Thấy không? Anh ấy nói nó đúng!
= You see? He says it’s true!
No comments:
Post a Comment