Wednesday, 18 February 2015

Cấp 7 Bài 8 - Cách dùng -길래



1/ Làm một cái gì đó từ kết quả của sự quan sát


비가 오다 (Mưa) --> 비가 오길래 --> 비가 오길래 우산을 가져왔어요. = Trời mưa, vì thế tôi đã mang dù theo

맛있다 (Ngon) --> 맛있길래 --> 맛있길래 더 사왔어요. = Nó ngon, vì thế tôi đã mua thêm

사람이 많다 (= to be crowded) --> 사람이 많길래 --> 사람이 많길래 그냥 나왔어요. = Có nhiều người, vì thế tôi đã rời


2/  Làm một cái gì đó từ kết quả của sự đánh giá/phán đoán một tình huống/tình hình

비가 올 것 같다 (= Dường như trời sẽ mưa)
--> 비가 올 것 같길래
 --> 비가 올 것 같길래 그냥 집에 있었어요. (= Dường như trời sẽ mưa, vì thế tôi đã ở nhà)


곧 문을 닫을 것 같다 (= Dường như họ sắp đóng cửa)
 --> 곧 문을 닫을 것 같길래
--> 서점이 곧 문을 닫을 것 같길래 그냥 돌아왔어요. (= Dường như hiệu sách sắp đóng cửa, vì thế tôi đã quay trở về)







 3/ Hỏi lý do/nguyên nhân/nền tảng cho một quyết định
어디에 있다
--> 어디에 있길래
--> 지금 어디에 있길래 이렇게 시끄러워요? (= Bây giờ đang ở đâu? Quá ồn)

뭐 했다
--> 뭐 했길래
--> 뭐 했길래 이렇게 지쳤어요? (= Đã làm gì mà mệt rã rời/kiệt sức?)


뭐라고 말했다
--> 뭐라고 말했길래
 --> 경화 씨가 뭐라고 말했길래 이렇게 신났어요? (= Kyung-hwa đã nói gì mà cậu phấn khởi thế/như vậy?)


4/ Một số ví dụ

 무슨 이야기를 들었길래 그렇게 열심히 공부해요? [mu-seun i-ya-gi-reul deu-reot-gil-lae geu-reo-ke yeol-si-mi gong-bu-hae-yo?]

= What kind of story did you hear to study so hard? = Đã nghe câu chuyện gì mà học siêng năng vậy?
= What did they tell you? Why are you studying so hard? = Họ đã nói với cậu cái gì? Sao cậu học siêng thế?

어디에 가길래 그렇게 짐을 많이 싸요? [eo-di-e ga-gil-lae geu-reo-ke ji-meul ma-ni ssa-yo?]
= Where are you going to be packing so much? = Đi đâu mà gói hành lý nhiều như vậy?
= Where are you going? You’re packing so much stuff! = Đi đâu vậy? Gói nhiều hành lý thế!

누구를 만나길래 그렇게 화장을 열심히 해요? [nu-gu-reul man-na-gil-lae geu-reo-ke hwa-jang-eul yeol-si-mi hae-yo?]
= Who are you meeting to be putting on so much make-up? = Gặp ai mà trang điểm dữ vậy?


너무 피곤하길래 그냥 집에 있었어요. [neo-mu pi-go-na-gil-lae geu-nyang ji-be i-sseo-sseo-yo.]
= I was too tired, so I just stayed at home. = Tôi quá mệt, vì thế tôi đã ở nhà


효진 씨가 스폰지밥을 좋아하길래, 스폰지를 사 줬어요. [hyo-jin ssi-ga seu-pon-ji-ba-beul jo-a-ha-gil-lae, seu-pon-ji-reul sa jweo-sseo-yo.]
 = I saw that Hyojin likes SpongeBob, so I bought her some sponge. = Tôi thấy Hyojin thích SpongeBob vì thế tôi đã mua cho cô ấy miếng xốp





No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên