Monday, 9 March 2015

Má, khi nào chúng ta ăn cơm tối? Đã 8 giờ rồi

1. 엄마, (우리) 저녁 언제 먹어요? 8(여덟시)예요!

2. 조금만 기다려. 아직 요리하고 있어.

3. 지금 나랑 아빠() 배고파서 죽을 같아요.

4. 저녁을 빨리 먹고 싶으면, 나를 도와주렴.

5. 요리할 없어요. 제가 무엇을 있죠?

6. 야채() 씻고, 양파() 잘게 썰어줘.

7. 그리고나서 식탁보(actually we dont put on table cloth every time. table-table cloth-glass  is base structure), 접시, 그릇, 수저랑 포크() 놔줘.

고추랑 레몬도 썰어줘.

알았어요, 그러면 5분만 기다려줘요. 영화를 봐야 돼요. 금방 끝나요.


1/ Mom, when do we have dinner? It is 8pm now! = Má, khi nào chúng ta ăn cơm tối? Đã 8 giờ rồi

2/ Wait for some more minutes. I’m still cooking = Đợi chút xíu. Má vẫn đang nấu

3/ I and Dad are hungry to death now: Con và ba đói sắp chết rồi nè

4/ If you want to have dinner soon, then come to help me = Nếu con muốn ăn sớm, thì hãy đến giúp má

5/ I can’t cook. What can I do? = Con không biết nấu ăn. Con có thể làm gì?

6/ You can wash vegetables, and cut onion into small pieces for me = Con có thể rửa rau, và cắt củ hành tây thành từng miếng nhỏ

7/ Then you can set up the table: put on table cloth, dishes, bowls, spoons, chopsticks, forks = Sau đó con sắp xếp bàn ăn: trải khăn bàn, đặt đĩa, chén, muỗng, đũa và nĩa
You also can cut some chilli and lemon.  = Con cũng có thể cắt ớt và chanh

OK, then give me 5 more minutes. I need to watch this movie. It will end soon.  = Được. Cho con 5 phút. Con phải xem hết bộ phim này. Phim sắp hết


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên