1. 엄마, (우리) 저녁 언제 먹어요?
8시(여덟시)예요!
2. 조금만 더 기다려. 아직 요리하고 있어.
3. 지금 나랑 아빠(는) 배고파서 죽을 것 같아요.
4. 저녁을 빨리 먹고 싶으면,
나를 좀 도와주렴.
5. 전 요리할 수 없어요. 제가 무엇을 할 수 있죠?
6. 야채(를) 씻고, 양파(를)
잘게 썰어줘.
7. 그리고나서 식탁보(actually
we dont put on table cloth every time. table-table cloth-glass is base structure), 접시, 그릇,
수저랑 포크(를) 놔줘.
고추랑 레몬도 좀 썰어줘.
알았어요, 그러면 5분만 기다려줘요. 이 영화를 봐야 돼요.
금방 끝나요.
1/ Mom, when do we have dinner? It is 8pm now! = Má, khi nào
chúng ta ăn cơm tối? Đã 8 giờ rồi
2/ Wait for some more minutes. I’m still cooking = Đợi chút xíu. Má vẫn đang nấu
3/ I and Dad are hungry to death now: Con và ba đói sắp chết rồi
nè
4/ If you want to have dinner soon, then come to help me = Nếu con muốn ăn sớm, thì hãy đến
giúp má
5/ I can’t cook. What can I do? = Con không biết nấu ăn. Con có thể
làm gì?
6/ You can wash vegetables, and cut onion into small pieces
for me = Con có thể rửa rau, và cắt củ hành tây thành từng
miếng nhỏ
7/ Then you can set up the table: put on table cloth,
dishes, bowls, spoons, chopsticks, forks = Sau đó con sắp xếp
bàn ăn: trải khăn bàn, đặt đĩa, chén, muỗng, đũa và nĩa
You also can cut some chilli and lemon. = Con cũng có thể cắt
ớt và chanh
OK, then give me 5 more minutes. I need to watch this movie.
It will end soon. = Được. Cho con 5 phút. Con phải xem hết bộ
phim này. Phim sắp hết
No comments:
Post a Comment