Sunday, 9 April 2017

Cách diễn đạt: Ban đầu/Vốn dĩ dự định làm cái gì đó, nhưng rồi Đổi ý va đã làm chuyện khác




1/ (원래) 운동하려고 했었는데 생각을 바꿔서 잤어요
Vốn dĩ sẽ (phải) tập thể dục nhưng rồi đổi ý, và đã ngủ một chút
Ban đầu dự định tập thể dục, nhưng sau đó đổi ý đi ngủ
생각을 바꾸다 – Đổi ý
원래 -原來 – Vốn dĩ / Ban đầu (Nguyên thủy/về bản chất)
 
2/ 원래 공부하려고 했었는데 생각을 바꿔서 책만 봤어요.
Vốn dĩ sẽ (phải) học bài nhưng đổi ý chỉ xem sách
Vốn dĩ  tôi dự định học bài nhưng rồi đổi ý chỉ xem sách

3/원래 공부하려고 했었는데 생각이 바껴서 책만 봤어요
Vốn dĩ sẽ (phải) học bài nhưng đổi ý chỉ xem sách
Vốn dĩ  dự định học bài nhưng rồi đổi ý chỉ xem sách
(Chủ ngữ đã bị ẩn. Nên không rõ là người nói đổi ý, hay anh ta nói người khác đổi ý)

4. 원래 공부하려고 했었는데 그냥 책만 봤어요

Vốn dĩ sẽ (phải) học bài nhưng cứ giữ thế (chẳng làm vậy) mà chỉ xem sách

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên