1/ (원래) 운동하려고 했었는데 생각을 바꿔서 좀 잤어요
Vốn dĩ sẽ (phải) tập thể dục nhưng rồi đổi ý, và đã ngủ một
chút
Ban đầu dự định tập thể dục, nhưng sau đó đổi ý đi ngủ
생각을 바꾸다
– Đổi ý
원래 -原來 – Vốn dĩ / Ban đầu (Nguyên
thủy/về bản chất)
2/ 원래 공부하려고 했었는데 생각을 바꿔서 책만 봤어요.
Vốn dĩ sẽ (phải) học
bài nhưng đổi ý chỉ xem sách
Vốn dĩ tôi dự định học bài nhưng rồi đổi ý chỉ xem
sách
3/원래 공부하려고 했었는데 생각이 바껴서 책만 봤어요
Vốn dĩ sẽ (phải) học
bài nhưng đổi ý chỉ xem sách
Vốn dĩ dự định học bài nhưng rồi đổi ý chỉ xem sách
(Chủ ngữ đã bị ẩn. Nên
không rõ là người nói đổi ý, hay anh ta nói người khác đổi ý)
4. 원래 공부하려고 했었는데 그냥 책만 봤어요
Vốn dĩ sẽ (phải) học bài
nhưng cứ giữ thế (chẳng làm vậy) mà chỉ xem sách
No comments:
Post a Comment