Monday, 20 January 2014

Đi tàu điện ngầm

Bài học gồm 02 phần: Đi tàu điện ngầm 01 & Đi tàu điện ngầm 02

Đi tàu điện ngầm 01
Hội thoại
  • Bill :
  • 실례합니다. 상암 월드컵 경기장은 어떻게 가면 되죠?
    [Sillyehamnida. Sang-am weoldeukeop gyeong-gijang-eun eotteoke gamyeon doejyo?]
    Xin lỗi. Làm ơn cho tôi hỏi đến sân vận động World Cup Sang-am đi như thế nào?
  • Người đi đường :
  • 지하철이 제일 빠르고 편리해요.
    [Jihacheori jeil ppareugo pyeollihaeyo.]
    Đi tàu điện ngầm là nhanh và tiện nhất.
  • Bill :
  • 몇 호선을 타야 합니까?
    [Myeotoseoneul taya hamnikka?]
    Tôi phải đi đường số mấy ạ?
  • Người đi đường :
  • 6호선 황토색 라인을 타세요. 성산 역에서 내리시면 돼요.
    [Yukhoseon hwangtosaek laineul taseyo. Seongsan yeogeseo nerimyeon doeyo.]
    Anh đi đường số 6 màu nâu và xuống ở ga Seong-san.
  • Bill :
  • 여기서 얼마나 가야 되죠?
    [Yeogiseo eolmana gaya doejyo?]
    Đi từ đây đến đó mất bao lâu ạ?
  • Người đi đường :
  • 10정거장만 더 가면 돼요.
    [Yeol jeong-geojangman deo gamyeon doeyo.]
    Anh chỉ cần đi mười ga là đến
  • Bill :
  • 경기장이 지하철역에서 가깝나요?
    [Gyeonggijang-i jihacheol-yeogeseo gakkmnayo?]
    Sân vận động có gần ga tàu điện ngầm không ạ?
  • Người đi đường :
  • 아주 가까워요. 바로 지하철 출구 앞에 있어요.
    [Aju gakkawoyo. Baro jihacheol chulgu ape isseoyo.]
    Rất gần. Sân vận động ở ngay trước lối xuống tàu điện ngầm.



Từ vựng
  • 가까워요. [gakkawoyo]gần
  • 아주 가까워요. [Aju gakkawoyo]Rất gần.
  • 멀어요. [meoreoyo]xa
  • 아주 멀어요. [Aju meoreoyo]Rất xa.
  • 지하철 [jihacheol]tàu điện ngầm
  • 육호선 [yukhoseon]đường tàu số 6
  • 바로 [baro]ngay / luôn / chính
  • 지하철 [jihacheol]tàu điện ngầm
  • 출구 [chulgu]cửa ra / lối xuống
  • 지하철 출구 [jihacheol chulgu]lối xuống tàu điện ngầm
  • 앞에 있어요 [ape isseoyo]ở phía trước
  • 아주 [aju]rất / lắm / quá
  • 가까워요 [gakkawoyo]gần
  • 멀어요 [meoreoyo]xa
  • 아주 멀어요. [Aju meoreoyo]Rất xa.
  • 경기장 [gyeonggijang]sân vận động
  • 지하철 [jihacheol]tàu điện ngầm
  • 역 [yeok]ga
  • ~에서 [~eseo]từ / ở
  • 지하철 역에서 [jihacheol-yeogeseo]cách ga tàu điện ngầm / từ ga tàu điện ngầm
  • 가깝나요? [gakkmnayo?]có gần không ạ?
  • 열 [yeol]10
  • 열 정거장 [yeol jeong-geojang]10 ga
  • ~만 [man]chỉ ~ thôi
  • 열 정거장만 [yeol jeong-geojangman]chỉ 10 ga thôi
  • 더 [deo]thêm / nữa
  • 가면 돼요 [gamyeon doeyo]cần đi / đi
  • 더 가면 돼요 [deo gamyeon doeyo]cần đi nữa / đi nữa là được
  • 여기 [yeogi]đây
  • ~서 [~seo]từ / ở
  • 여기서 [yeogiseo]từ đây
  • 얼마나 [eolmana]bao nhiêu / bao lâu
  • 가야 되죠? [ gaya doejyo?]phải đi ạ?
  • 역 [yeok]ga
  • 성산 역 [Seongsan yeok]ga Seong-san
  • ~에서 [~eseo]
  • 성산 역에서 [Seongsan yeogeseo]ở ga Seong-san
  • 내리시면 돼요 [nerisimyeon doeyo]xuống
  • 라오까이 역에서 [Laocai yeogeseo]ở ga Lào Cai
  • 라오까이 역에서 내리시면 돼요. [Laocai yeogeseo nerisimyeon doeyo]Anh xuống ở ga Lào Cai.
  • 육 [yuk]6
  • 호 [ho]số
  • 선 [seon]đường
  • 6호선 [yukhoseon]đường tàu số 6
  • 황토색 [hwangtosaek]màu nâu
  • 라인 [lain]đường
  • 황토색 라인 [hwangtosaek lain]đường màu nâu
  • 6호선 황토색 라인 [yukhoseon hwangtosaek lain]đường số 6 màu nâu
  • 타세요 [taseyo]Xin anh đi/Xin anh lên
  • 몇 [myeot]mấy
  • 호 [ho]số
  • 선 [seon]đường
  • ~을 [~eul]yếu tố đứng sau danh từ để làm bổ ngữ
  • 몇 호선을 [myeotoseoneul]đường số mấy
  • 타야 합니까? [taya hamnikka?]phải đi ạ?
  • 지하철 [jihacheol]tàu điện ngầm
  • 제일 [jeil]số một / hơn cả / nhất
  • 빠르고 편리해요. [ppareugo pyeollihaeyo]nhanh và tiện
  • 빠르고 [ppareugo]nhanh+và
  • 편리해요 [pyeollihaeyo]tiện
  • 세옴이 제일 빠르고 편리해요. [Sse-omi jeil ppareugo pyeollihaeyo]Đi xe ôm nhanh và tiện nhất.
  • 경기장 [gyeong-gijang]sân vận động
  • 상암 월드컵 경기장 [Sang-am weoldeukeop gyeong-gijang]Sân vận động World Cup Sang-am
  • 어떻게 [eotteoke]thế nào?
  • 가면 되죠? [gamyeon doejyo?]đi
  • 어떻게 가면 되죠? [eotteoke gamyeon doejyo?]Đi như thế nào ạ?


Nghe: theo đường link bên dưới và click vào "Flash dialog"
http://rki.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htm?learn_id=0212 



Đi tàu điện ngầm 02
Hội thoại
  • Mary :
  • 실례합니다. 이 지하철이 코엑스(COEX)까지 가나요?
    [Sillyehamnida. I jihacheori koeksseukkaji ganayo?]
    Xin lỗi. Cho tôi hỏi tàu này có đến COEX không ạ?
  • Người đi đường :
  • 아니오. 이 지하철은 1호선이에요. 다음 신도림 역에서 지하철 2호선을 갈아타세요.
    [Anio. I jihacheoreun ilhoseonieyo. Da-eum sindorim yeogeseo jihacheol ihoseoneul garataseyo.]
    Không. Đây là đường tàu số 1. Anh/chị phải chuyển sang đường tàu số 2 ở ga Shindorim kế tiếp.
  • Mary :
  • 어느 역에서 내려야 되죠?
    [Eoneu yeogeseo neryeoya doejyo?]
    Thế tôi phải xuống ở ga nào ạ?
  • Người đi đường :
  • 삼성 역에서 내리세요.
    [Samseong yeogeseo neriseyo.]
    Anh/chị hãy xuống ở ga Samseong.
  • Билл :
  • 63빌딩은 어떻게 가죠?
    [Yukssam bilding-un eotteoke gajyo?]
    Đến toà nhà 63 tầng đi thế nào ạ?
  • Người đi đường :
  • 대방 역에서 내리세요.
    [Daebang yeogeseo neriseyo.]
    Anh/chị hãy xuống ở ga Daebang.
  • Билл :
  • 대방 역에서 걸어 갈 수 있나요?
    [Daebang yeogeseo georeo gal ssu innayo?]
    Tôi có thể đi bộ từ ga Daebang đến toà nhà 63 tầng được không?
  • Người đi đường :
  • 네, 하지만 꽤 멀어요. 버스나 택시를 타시는 게 좋을 거예요.
    [Ne, hajiman kkwae moereoyo. Beosseuna taekssireul tasineunge jo-eul kkeoyeyo.]
    Có, nhưng hơi xa. Anh/chị nên đi xe buýt hoặc taxi thì tốt hơn.
  • Билл :
  • 몇 번 버스를 타야 돼요?
    [Myeot ppeon beosseureul taya doeyo?]
    Tôi nên đi xe buýt số mấy?
  • Người đi đường :
  • 823번 버스를 타세요.
    [pal-i-sam-beon beosseureul taseyo.]
    Anh/chị hãy đi xe buýt số 823.



Từ vựng
  • 버스 [beosseu]xe buýt
  • 타세요 [taseyo]hãy đi/xin anh đi
  • 버스 타세요 [Beosseu taseyo]
  • 버스를 타세요[Beosseureul taseyo]Anh hãy đi xe buýt.
  • 팔백 [palbaek]800
  • 이십 [isip]20
  • 삼 [sam]3
  • 번 [beon]số
  • 823번 [palbaek-isip-sam-beon]số 823
  • 823번 버스 [palbaek-isip-sam-beon beosseu]xe buýt số 823
  • 몇 [myeot]mấy
  • 번 [beon]số
  • 버스 [beoss]xe búyt
  • 타야 돼요? [taya doeyo?]phải đi ạ?
  • 버스 [beoss]xe buýt
  • 택시 [taekssi]tắc xi
  • ~나 [~na]hoặc
  • 버스나 택시 [beosseuna taekssi]xe buýt hoặc tắc xi
  • 타시는 게 [tasineunge]đi xe / lên xe
  • 좋을 거예요 [jo-eul kkeoyeyo]sẽ tốt
  • 네 [Ne]có / vâng (Câu trả lời khẳng định)
  • 하지만 [hajiman]nhưng / tuy nhiên
  • 꽤 [kkwae]hơi / khá
  • 멀어요 [moereoyo]xa
  • 대방 [Daebang]tên ga
  • 역 [yeok]ga
  • ~에서 [~eseo]từ(chỉ địa điểm xuất phát)
  • 대방 역에서 [Daebang yeogeseo]từ ga Daebang
  • 걸어갈 수 있나요? [georeo gal ssu innayo?]có thể đi bộ được không?
  • 역에서 [yeogeseo]ở ga
  • 대방 역에서 [Daebang yeogeseo]ở ga Daebang
  • 내리세요 [neriseyo]xin anh(chị) xuống / hãy xuống
  • 내리~ [neri~]xuống
  • ~세요 [~seyo]xin mời~ (được dùng khi đề nghị người nghe làm một hành động nào đó một cách lịch sự)
  • 타세요 [taseyo]Xin mời lên xe.
  • 드세요 [deuseyo]Xin mời ăn.
  • 육 [yuk]6
  • 삼 [sam]3
  • 빌딩 [bilding]tòa nhà
  • 63빌딩 [yukssam bilding]tòa nhà 63 tầng
  • 어떻게 [eotteoke]thế nào?
  • 가죠? [gajyo?]đi
  • 어떻게 가죠? [eotteoke gajyo?]đi thế nào?
  • 역에서 [yeogeseo]ở ga
  • 삼성 역에서 [Samseong yeogeseo]ở ga Samseong
  • 내리세요 [neriseyo]hãy xuống / xin các anh chị xuống
  • 하노이 역에서 내리세요. [Hanoi yeogeseo neriseyo]Xin anh xuống ở ga Hà Nội.
  • 서울 역에서 내리세요. [Seoul yeogeseo neriseyo]Xin anh xuống ở ga Seoul.
  • 어느 [eoneu]nào
  • 역에서 [yeogeseo]ở ga
  • 어느 역에서 [eoneu yeogeseo]ở ga nào
  • 내려야 되죠? [ neryeoya doejyo?]phải xuống ạ?
  • 어디에서 [eodieseo]ở đâu
  • 어디에서 내려야 되죠? [Eodieseo neryeoya doejyo?]Tôi phải xuống ở đâu ạ?
  • 다음 [da-eum]sau / tiếp theo
  • 신도림 [Shindorim]tên ga trên đường tàu số 2
  • 역에서 [yeogeseo]ở ga
  • 다음 신도림 역에서 [Da-eum Shindorim yeogeseo]ở ga Shindorim kế tiếp
  • 지하철 [jihacheol]tàu điện ngầm
  • 이호선 [ihoseon]đường tàu số 2
  • 갈아타세요 [garataseyo]xin chuyển lên xe
  • 지하철 2호선을 갈아타세요. [jihacheol ihoseoneul garataseyo]Xin các anh chị chuyển sang đường tàu số 2.
  • 이 지하철 [i jihacheol]tàu này
  • 일 [il]1
  • 호 [ho]số
  • 선 [seon]đường
  • ~이에요 [~ieyo]
  • 일호선이에요 [ilhoseonieyo]là đường tàu số 1
  • 지하철 [jihacheol]tàu điện ngầm
  • 이 지하철 [i jihacheol]tàu này
  • 코엑스까지 [koeksseukkaji]đến COEX
  • 가나요? [ganayo?]đi (được dùng khi hỏi một cách lịch sự và thân mật)


Nghe: theo đường link bên dưới và click vào "Flash dialog"
http://rki.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htm?learn_id=0213

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên