Monday, 20 January 2014

Mời dự sinh nhật

Hi thoi

  • Cheolsu :
  • Bill, 내일 저녁에 시간 있어요?
    [Bill, nae-il jeonyeoge sigan isseoyo?]
    Bill, tối mai anh có rỗi không?
  • Bill :
  • 네, 있어요.
    [Ne, Isseoyo.]
    Có, tôi rỗi vào tối mai.
  • Cheolsu :
  • 그럼, 저희 집에 오세요. 내일이 제 생일이에요.
    [Geureom, jeohi jibe oseyo. Naeiri je saeng-iriyeyo.]
    Vậy, anh đến nhà tôi nhé. Ngày mai là sinh nhật của tôi.
  • Bill :
  • 아, 그래요. 몇 시쯤에 갈까요?
    [A, geuraeyo. Myeossijjeume galkkayo?]
    Ô, vậy ư? Mấy giờ hả anh?
  • Cheolsu :
  • 저녁 일곱시쯤 오세요.
    [Jeonyeok ilgopssijjeum oseyo.]
    Khoảng 7 giờ tối nhé.
  • 부인과 함께 오셔도 좋아요.
    [Bu-in-gwa hamkke osyeodo joayo.]
    Anh có thể đưa cả vợ đến.
  • Cheolsu :
  • 자, 어서 오세요. 제 아내입니다.
    [Ja, eoseo oseyo. Je anae-imnida.]
    Xin mời vào, đây là vợ tôi.
  • Sumi :
  • 어서 오세요. 말씀 많이 들었어요.
    [Eoseo oseyo. Malsseum mani deureosseoyo.]
    Xin mời vào. Tôi đã được nghe nhiều về anh.
  • Bill :
  • 안녕하세요. 빌 스미스라고 합니다. 초대해 주셔서 감사합니다.
    [Annyeong-haseyo. Bill Smith-rago hamnida. Chodaehae jusyeoseo gamsahamnida.]
    Xin chào. Tôi là Bill Smith. Cám ơn anh (chị) đã mời chúng tôi.
  • Mary :
  • 철수씨, 생일을 축하해요. 자 여기 생일 선물이에요.
    [Cheolsussi saeng-ireul chukahaeyo. Ja yeogi saeng-il seonmuriyeyo.]
    Chúc mừng sinh nhật Cheolsu. Đây là quà sinh nhật.
  • Cheolsu :
  • 아, 고맙습니다. 정말 멋진 넥타이군요.
    [A, gomapsseumnida. Jeongmal meojjin nektaigunyo.]
    Ồ, xin cảm ơn. Quả là một chiếc cà vạt rất đẹp.
  • Bill :
  • 색상이 마음에 드세요?
    [Saeksang-i ma-eume deuseyo?]
    Anh có thích màu này không?
  • Cheolsu :
  • 네, 제가 제일 좋아하는 색이에요.
    [Ne, jega jeil joahaneun segieyo.]
    Có, đây là màu tôi thích nhất.
  • Bill :
  • 진수성찬이군요.
    [Jinsuseongchanigunyo.]
    Quả là một bữa tiệc thịnh soạn!
  • Sumi :
  • 입에 맞으실지 모르겠어요.
    [Ibe majeusiljji moreugesseoyo.]
    Anh ăn có ngon miệng không ạ?
  • 많이 드세요.
    [Mani deuseyo.]
    Xin hãy ăn nhiều vào nhé.
  • Bill :
  • 정말 맛있네요.
    [Jeongmal masinneyo.]
    Cho tôi xem cái màu xanh.
  • 자 이제 케이크의 촛불을 끌 시간이에요.
    [Ja ije keikeu-ui chotppureul kkeul siganieyo.]
    Nào, bây giờ là lúc thổi nến sinh nhật.
  • 우리는 생일 축하 노래를 부를게요.
    [Urineun saeng-il chuka noraereul bureulkkeyo.]
    Chúng ta sẽ hát bài hát chúc mừng sinh nhật.
  • Bill, Mary, Sumi :
  • (합창으로) 생일 축하합니다.
    [Saeng-il chukahamnida.]
    Chúc mừng sinh nhật.
  • 생일 축하합니다.
    [Saeng-il chukahamnida.]
    Chúc mừng sinh nhật.
  • 사랑하는 철수씨의 생일 축하합니다.
    [Sarang-haneun Cheolsussi-ui saeng-il chukahamnida.]
    Chúc mừng sinh nhật Cheolsu yêu quý. Chúc mừng sinh nhật.


Từ vựng
  • 집들이 [jiptteuri]tục tân gia
  • 세제 [seje]bột giặt
  • 휴지 [hyuji]giấy vệ sinh
  • 집들이 축하합니다. [Jiptteuri chukahamnida]Chúc mừng tân gia!
  • 선물 [seonmul]quà tặng
  • 선물 마음에 드세요? [Seonmul ma-eume deuseyo?]Bạn có ưng quà tặng này không?
  • 사랑하는 [sarang-haneun]yêu quý
  • 철수씨의 [Cheolsussi-ui]của anh Cheolsu
  • 사랑하는 타오씨의 생일 축하합니다. [Sarang-haneun Thaossi-ui saeng-il chukahamnida]Chúc mừng sinh nhật của chị Thảo yêu quý.
  • 우리 [uri]chúng tôi / chúng ta
  • ~는 [~neun]yếu tố đứng sau danh từ để biểu hiện chủ đề trong câu
  • 생일 [saeng-il]sinh nhật
  • 축하 [chuka]chúc / chúc mừng
  • 노래 [norae]ca khúc/bài hát
  • ~를 [~reul]yếu tố làm bổ ngữ trong câu
  • 부를게요 [bureulkkeyo]hát
  • 자 [Ja]Nào! (từ cảm than)
  • 이제 [ije]bây giờ
  • ~이에요 [~ieyo]
  • 시간 [sigan]thời gian
  • 케이크 [keikeu]bánh ga-tô
  • ~의 [~ui]của / trên
  • 촛불 [choppul]cây nến
  • 끌 [kkeul]tắt / thổi
  • 케이크의 촛불을 끌 [keikeu-ui choppureul kkeul]thổi nến trên bánh ga-tô
  • 많이 [mani]nhiều
  • 드세요 [deuseyo]ăn
  • 정말 [jeongmal]thực sự
  • 맛있네요 [masinneyo]ngon
  • 음식들이 [eumsiktteuri]các món ăn này
  • 맛있게 [masikke]ngon miệng
  • 맛있게 드세요. [Masikke deuseyo]Chúc ngon miệng.
  • 입에 맞으실 [ibe majeusil]vừa miệng / hợp khẩu vị
  • ~지 모르겠어요 [~ji moreugesseoyo]chưa biết được là có hay không? / không chắc là có hay không
  • 음식 [eumsik]món ăn / ẩm thực
  • 맛있을 [masisseul]ngon
  • 음식이 맛있을지 모르겠어요. [Eumsigi masisseuljji moreugesseoyo]Không biết liệu món ăn này có ngon hay không?
  • 진수성찬 [jinsuseongchan]bữa ăn thịnh soạn
  • ~이군요 [~igunnyo]thì ra là/ thực đúng là
  • 참 [cham]thật là
  • 미남 [minam]đẹp trai
  • 참 미남이군요. [Cham minamigunnyo]Thật là đẹp trai.
  • 미인 [miin]xinh gái
  • 참 미인이군요. [Cham miinigunnyo]Thật là xinh gái.
  • 네 [Ne]vâng/dạ
  • 제가 [jega]tôi
  • 제일 [jeil]nhất
  • 좋아하는 [joahaneun]thích
  • 색 [saek]màu
  • ~이에요 [~ieyo]
  • 음악 [eumak]âm nhạc
  • 제가 제일 좋아하는 음악이에요. [Jega jeil joahaneun eumagieyo]: Đây là âm nhạc mà tôi thích nhất.
  • 색상 [saekssang]màu sắc
  • 마음에 드세요? [ma-eume deuseyo?]có vừa lòng không?/có ưng không?
  • 모자 [moja]chiếc mũ
  • 모자 마음에 드세요? [moja ma-eume deuseyo?]Có ưng chiếc mũ này không?
  • 정말 [jeongmal]quả thực/thực sự
  • 멋진 [meojjin]đẹp
  • 넥타이 [nektai]chiếc ca-vát
  • ~군요 [gunnyo]đúng là / quả là
  • 자 [Ja]từ cảm thán “A!”/“À!”
  • 여기 [yeogi]đây
  • 생일 [saeng-il]sinh nhật
  • 선물 [seonmul]quà tặng
  • ~이에요 [ieyo]
  • 입장권 [ipjjangkkwon]vé vào cửa
  • 여기 입장권이에요. [Yeogi ipjjangkkwonieyo]Đây là vé vào cửa đây ạ.
  • 생일 [saeng-il]sinh nhật
  • 축하해요 [chukahaeyo]chúc mừng
  • 합격 [hapkkyeok]thi đỗ
  • 졸업 [joreop]tốt nghiệp
  • 합격을 축하해요. [Hapkkyeogeul chukahaeyo]Chúc mừng thi đỗ.
  • 졸업 축하해요. [Joreop chukahaeyo]Chúc mừng tốt nghiệp.
  • ~어서 [~eoseo]yếu tố ngữ pháp biểu thị nguyên nhân kết quả
  • 초대 [chodae]mời
  • 초대해 주셔서 [chodaehae jusyeoseo]vì mời
  • 감사합니다 [gamsahamnida]xin cám ơn
  • 제가 [jega]tôi
  • 말씀 [malsseum]lời nói
  • 많이 [mani]nhiều
  • 들었어요 [deureosseoyo]đã nghe
  • 먹었어요 [meogeosseoyo]đã ăn
  • 많이 먹었어요. [mani meogeosseoyo](Tôi) đã ăn nhiều.
  • 봤어요 [boasseoyo]đã xem
  • 많이 봤어요. [mani boasseoyo](Tôi) đã xem nhiều.
  • 아내 [anae]vợ
  • ~입니다 [imnida]
  • 여기는 [yeogineun]đây
  • 여기는 제 아내입니다. [Yeogineun je anae-imnida]Đây là vợ tôi.
  • 남편 [nampyeon]chồng
  • 친구 [chin-gu]bạn
  • 제 남편입니다. [Je nampyeonimnida]Đây là chồng tôi.
  • 부인 [buin]vợ / phu nhân
  • ~과 [~gwa]và/với
  • 함께 [hamkke]cùng
  • 부인과 함께 [Buin-gwa hamkke]cùng với vợ
  • 오셔도 [osyeodo]cũng có thể đến
  • 좋아요 [joayo]tốt/được
  • 친구를 만나도 좋아요. [chin-gureul mannado joayo]có thể gặp bạn bè cũng được
  • 저녁 [jeonyeok]buổi tối
  • 아침 [achim]buổi sáng
  • 점심 [jeomsim]buổi trưa
  • 일곱 시쯤 [ilgopssijjeum]khoảng bảy giờ
  • ~쯤 [~jjeum]khoảng chừng
  • 오세요 [oseyo]xin hãy đến
  • 일곱 시 [ilgopssi]bảy giờ
  • 한 시 [hansi]một giờ
  • 두 시 [dusi]hai giờ
  • 세 시 [sesi]ba giờ
  • 네 시 [nesi]bốn giờ
  • 다섯 시 [daseossi]năm giờ
  • 여섯 시 [yeoseossi]sáu giờ
  • 여덟 시 [yeodeolssi]tám giờ
  • 아홉 시 [ahopssi]chín giờ
  • 열 시 [yeolssi]mười giờ
  • 열 한 시 [yeolhansi]11 giờ
  • 열 두 시 [yeolttusi]12 giờ
  • 아침 열 시쯤 오세요. [Achim yeolssijjeum oseyo]Xin hãy đến vào khoảng 10 giờ sáng.
  • 몇 [myeot]mấy
  • 시 [si]giờ
  • 쯤에 [jjeume]khoảng chừng
  • 갈까요? [galkkayo?]sẽ nên đi / sẽ nên đến
  • 몇 시쯤에 만날까요? [Myeossijjeume mannalkkayo?]Khoảng mấy giờ chúng ta nên gặp nhau?
  • 그럼 [geureom]vậy thì / như vậy thì
  • 저희 [jeohi]của tôi
  • 집 [jib]nhà
  • ~에 [~e]đến / tới
  • 오세요 [oseyo]xin hãy đến
  • 내일 [nae-il]ngày mai
  • 제 생일이에요. [je saeng-irieyo]là sinh nhật của tôi
  • 내일 [nae-il]ngày mai
  • 저녁 [jeonyeok]buổi tối
  • ~에 [~e]vào
  • 시간 [sigan]thời gian
  • 있어요 [isseoyo]
  • 아니요, 없어요. [Aniyo, eopsseoyo]Không, không có thời gian.



Nghe: theo đường link bên dưới và click vào "Flash dialog"
http://rki.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htm?learn_id=0302



Tham khảo khác: Cám ơn, món ăn rất ngon (tôi sẽ/đã ăn rất ngon)




No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên